-
Câu hỏi:
Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực \(x_1;x_2\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Nếu \({a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\) thì \(\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) < 0\)
- B. Nếu \({a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\) thì \(\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) > 0\)
- C. Nếu \({a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\) thì \(x_1<x_2\)
- D. Nếu \({a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\) thì \(x_1>x_2\)
Đáp án đúng: A
Xét phương án A:
Nếu \(0 < a < 1\) thì \({x_1} > {x_2}.\)
Nếu \(a>1\) thì \(x_1<x_2\)
Từ đây suy ra \(\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) < 0.\)
Vậy A đúng.
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ
- Rút gọn biểu thức P=2^(sin^4(x)).2^(cos^4(x)).4^(sin^2(x).cos^2(x))
- Khảo sát hàm số y=a^x (a>0, a khác 1)
- Tính giá trị biểu thức B=5^(sqrt3-1).25^(sqrt3).125^(1-sqrt3)
- Cho biểu thức Q=sqrt(a^4.sqrt[3]a^2) với 0
- Đồ thị hàm số y=a^x và y(1/a)^x luôn nằm phía trên trục hoành
- Tinh đạo hàm của hàm số f(x)=e^x.sinx
- Tính đạo hàm của hàm số y=2016^x
- Cho hàm số y = sqrt {xsqrt[3]{{xsqrt[4]{x}}}}, (x>0). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Tìm mối liên hệ giữa x và y biết x=t^(1/t-1) và y=t^(t/t-1)
- Tìm tập xác định của hàm số y=(x^2-3x)^(-6)