YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    (30)...................

    • A. entry
    • B. entrance
    • C. enter
    • D. entered

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Đáp án B

    Kiến thức : Đọc điền từ

    Giải thích:

                A. entry (n): lối vào

                B. entrance (n): sự đến/ đi vào

                C. enter (v): bước vào

    Cụm từ: entrance requirements: những yêu cầu đầu vào

    Thông tin: In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (30) _entrance_ requirements.

    Tạm dịch: Thực tế việc đi du học thậm chí có có ích cho lợi thế của bạn, ví dụ, bạn có thể gặp các yêu cầu đầu vào thấp hơn.

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 277880

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF