YOMEDIA
NONE
  • Fill in the gaps using the verb in brackets. Think very carefully about the meaning of the phrase before deciding whether to use a negative or positive verb form.

      1. I wouldn't be angry if you my chocolate mousse. (to eat)
      2. If he had known you were in hospital, he you. (to visit)
      3. We wouldn't have come by taxi if we the right bus. (to find)
      4. We would have visited the Prado gallery if we time. (to have)
      5. If I afraid of spiders, I would have picked it up. (to be)
      6. If I your number, I would have phoned. (to know)
      7. If just one person had remembered my birthday, I sad. (to be)
      8. They to see you if they hadn't been away. (to come)
      9. If she on a double yellow line, she wouldn't have got a fine. (to park)
      10. If I'd known you were coming, I a cake. (to bake)

      Xác nhận

    YOMEDIA
    1. hadn’t eaten/had not eaten
      → I wouldn’t be angry if you had not eaten my chocolate mousse. (but you ate my chocolate mousse, so I am angry now)
      Dịch: Nếu bạn không ăn bánh sô cô la của tôi thì tôi đã không giận như vậy.(nhưng sự thật là bạn đã ăn nên tôi mới giận) → Điều kiện trong quá khứ, kết quả ở hiện tại.
    2. would have visited
      → If he had known you were in hospital, he would have visited you. (but he didn’t know you were in hospital, so he didn’t visit you.)
      Dịch: Nếu anh ấy biết bạn ở bệnh viện thì anh ấy đã đến thăm bạn rồi. (nhưng sự thật là anh ấy đã không biết bạn ở bệnh viện nên đã không đến thăm) → Sự việc trái với quá khứ.
    3. had found
      → We wouldn’t have come by taxi if we had found the right bus. (but we didn’t found the right bus, so we came by taxi.)
      Dịch: Nếu tìm được đúng xe buýt thì chúng tôi đã không đi bằng taxi. (nhưng sự thật là chúng tôi đã không tìm được đúng xe buýt và đã đi taxi.) → Sự việc trái với quá khứ.
    4. had had
      → We would have visited the Prado gallery if we had had time. (but we didn’t have time, so we didn’t visit the Prado gallery.)
      Dịch: Nếu có thời gian thì chúng tôi đã đi thăm phòng trưng bày Prado. (nhưng sự thật là chúng tôi đã không có thời gian nên đã không đi thăm phòng trưng bày Prado.) → Sự việc trái với quá khứ.
    5. wasn’t
      → If I wasn’t afraid of spiders, I would have picked it up. (but I am afraid of spiders, so I didn’t pick it up.)
      Dịch: Nếu không sợ nhện thì tôi đã cầm chúng lên rồi. (nhưng sự thật là tôi sợ nhện nên tôi đã không cầm chúng lên.) → Điều kiện ở hiện tại, kết quả trong quá khứ.
    6. had known
      → If I had known your number, I would have phoned. (but I didn’t know your number, so I didn’t phone.)
      Dịch: Nếu tôi biết số của bạn thì tôi đã gọi rồi. (nhưng sự thật là tôi không biết số nên tôi đã không gọi.) → Sự việc trái với quá khứ.
    7. wouldn’t be/would not be
      → If just one person had remembered my birthday, I would not be sad. (but no one remembered my birthday, so I am sad now.)
      Dịch: Nếu chỉ 1 người nhớ đến ngày sinh nhật của tôi thôi thì tôi đã không buồn như vậy. (nhưng sự thật là không ai nhớ đến ngày sinh nhật của tôi nên tôi đang buồn.) → Điều kiện trong quá khứ, kết quả ở hiện tại.
    8. would have come
      → They would have come to see you if they hadn’t been away. (but they was away, so they didn’t come to see you.)
      Dịch: Nếu họ không đi xa thì họ đã đến gặp bạn rồi. (nhưng sự thật là họ đã đi xa nên đã không đến gặp bạn.) → Sự việc trái với quá khứ.
    9. hadn’t parked/had not parked
      → If she hadn’t parked on a double yellow line, she wouldn’t have got a fine. (but she parked on a double yellow line, so she got a fine.)
      Dịch: Nếu không đỗ xe ngay trên đường có 2 vạch vàng thì cô ấy đã không bị phạt. (nhưng sự thật là cô ấy đã đỗ xe ở đó nên đã bị phạt.) → Sự việc trái với quá khứ.
    10. ‘d have baked/would have baked
      → If I’d known you were coming, I ‘d have baked a cake. (but I didn’t know you were coming, so I didn’t bake a cake.)
      Dịch: Nếu biết bạn sẽ đến thì tôi đã nướng bánh rồi. (nhưng sự thật là tôi không biết bạn đến nên đã không nướng bánh.) → Sự việc trái với quá khứ.
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ MỆNH ĐỀ VÀ CÂU

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON