-
Câu hỏi:
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là:
- A. 2,88 gam.
- B. 3,84 gam.
- C. 2,56 gam.
- D. 3,2 gam.
Đáp án đúng: D
\(n_{e}=0,08 \ mol; \ n_{CuSO_{4}}=0,1 \ mol\)
\(Catot: \ Cu^{2+}+2e\rightarrow Cu\)
\(Anot: \ H_{2}O\rightarrow 4H^+ + O_{2}+4e\)
\(\Rightarrow n_{O_{2}}=0,02 \ mol; \ n_{Cu}=0,04 \ mol\)
\(\Rightarrow m\)giảm \(=m_{O_{2}}+m_{Cu}=3,2 \ g\)YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
- Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối.
- Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 đặc nóng
- Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là:
- Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
- Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3
- Hòa tan hoàn toàn 1,6g Cu vào dung dịch HNO3 thu được x mol NO2
- Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là:
- Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:
- Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO3
- Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3