-
Câu hỏi:
Cho tích phân I=e∫12lnx+3xdxI=e∫12lnx+3xdx. Nếu đặt t=lnxt=lnx thì:
- A. I=e∫1(2t+3)dt.I=e∫1(2t+3)dt.
- B. I=1∫0(2t)dt.I=1∫0(2t)dt.
- C. I=1∫0(2t+3)dt.I=1∫0(2t+3)dt.
- D. I=1∫0(2lnt+3)dt.I=1∫0(2lnt+3)dt.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Đặt t=lnx⇒dt=dxxt=lnx⇒dt=dxx
Đổi cận: {x=1⇒t=0x=e⇒t=1{x=1⇒t=0x=e⇒t=1.
Khi đó ta có: I=1∫0(2t+3)dtI=1∫0(2t+3)dt
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b][a;b]. Công thức diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=a, x=bx=b là:
- Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2−2z+5=0z2−2z+5=0 là:
- Cho hình phẳng (H)(H) được giới hạn bởi các đường x=0,x=0, x=π,x=π, y=0y=0 và y=−cosxy=−cosx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)(H) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;−4;−3)A(1;−4;−3) và →n=(−2;5;2)→n=(−2;5;2). Phương trình mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm A và nhận →n→n làm vecto pháp tuyến là
- Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2−2x+3f(x)=3x2−2x+3 là:
- Cho hai hàm số y=f(x),y=f(x), y=g(x)y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b][a;b]. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các đường thẳng x=a,x=a, x=bx=b là:
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên [1;9][1;9], thỏa mãn 9∫1f(x)dx=79∫1f(x)dx=7 và 5∫4f(x)dx=35∫4f(x)dx=3. Tính giá trị biểu thức P=4∫1f(x)dx+9∫5f(x)dx.P=4∫1f(x)dx+9∫5f(x)dx.
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;5)A(2;3;5). Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.
- Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3)A(1;2;3) và có vecto chỉ phương →u=(2;−1;−2).→u=(2;−1;−2).
- Gọi z1;z2z1;z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+10z+13=02z2+10z+13=0, trong đó z1z1 có phần ảo dương. Số phức 2z1+4z22z1+4z2 bằng
- Số phức z=5+15i3+4iz=5+15i3+4i có phần thực là
- Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng x−5+y1+z−2=1x−5+y1+z−2=1 là:
- Phần thực của số phức (2−i)(1+2i)(2−i)(1+2i) là:
- Cho các số phức z1=3+4i,z1=3+4i, z2=5−2iz2=5−2i. Tìm số phức liên hơp ¯z¯¯¯z của số phức z=2z1+3z2z=2z1+3z2.
- Trong không gian Oxyz, các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là →i,→j,→k→i,→j,→k cho điểm M(3;−4;12)M(3;−4;12). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;1;2)A(3;1;2) và vuông góc với mặt phẳng x+y+3z+5=0x+y+3z+5=0 có phương trình là
- ∫e−2x+1dx∫e−2x+1dx bằng
- Tính môđun |z||z| của số phức z=(2+i)(1+i)2+1z=(2+i)(1+i)2+1.
- Cho z1;z2z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+5=0z2−2z+5=0, biết z1−z2z1−z2 có phần ảo là số thực âm. Tìm phần ảo của số phức w=2z21−z22w=2z21−z22.
- Cho tích phân I=e∫12lnx+3xdxI=e∫12lnx+3xdx. Nếu đặt t=lnxt=lnx thì:
- Biết 3∫12x−3x+1dx=aln2+b3∫12x−3x+1dx=aln2+b với a,ba,b là các số hữu tỉ. Khi đó b2−2ab2−2a bằng
- Cho hai số phức z1=−1+2i;z1=−1+2i; z2=1+2iz2=1+2i. Tinh T=|z1|2+|z2|2T=|z1|2+|z2|2
- Biết π4∫0(tan2x+2tan8x)dx=−ab+πcπ4∫0(tan2x+2tan8x)dx=−ab+πc với a,b,c∈N, phân số ab tối giản. Tính T=a+b+c.
- Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;1) và cắt mặt phẳng (P):2x−y+2z+7=0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu (S) là:
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;−5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+6y−3z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:
- Trong không gian Oxyz, biết →n=(a;b;c) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua A(2;1;5) và chứa trục Ox. Tính k=bc.
- Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−x và đồ thị hàm số y=x−x2.
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−4 và các đường thẳng y=0, x=−1, x=5 bằng:
- Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0;1;−1), B(1;1;2), C(1;−1;0) và D(0;0;1). Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (BCD) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm A và khối tứ diện ABCD bằng 127. Viết phương trình mặt phẳng (α).
- Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C(3;0;0). Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC. Tính k=x+2y+z.
- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x, y=0, x=0, x=2 được biểu diễn bởi ea−bc với a,b,c∈Z. Tính P=a+3b−c.
- Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=tan2x biết phương trình F(x)=0 có một nghiệm bằng π4.
- Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm A(1;4;4) và B(−1;0;2).
- Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−1−1=y+12=z+1−1. Đường thẳng đi qua điểm M(2;1;−1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:
- Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC, biết A(2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;4)
- Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=√xcosx2,y=0,x=π2,x=π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.
- Số phức liên hợp ¯z của số phức z=4+6i1−i là:
- Tính tích phân I=7∫2√x+2dx.
- Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x−21=y−41=z−2 và x−32=y+1−1=z+2−1. Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
- Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=−3x, y=0, x=0, x=4. Mệnh đề nào sau đây đúng?