-
Câu hỏi:
Cho tập hợp \(F= \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:
- A. \(F=\left\{ {1;2;5} \right\}\)
- B. \(F=\left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)
- C. \(F=\left\{ { - 1;1;2} \right\}\)
- D. \(F=\left\{ {2;5} \right\}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0}\\
{ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{n^2} - 1 = 0}\\
{2{n^2} - 5n + 2 = 0}
\end{array}} \right.}\\
{ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{n = \pm 1}\\
{n = 2 \vee n = \frac{1}{2}}
\end{array}} \right.}
\end{array}\)Suy ra \(F=\left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho tập hợp \(F= \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:
- Cho tập hợp C =\({\rm{[}} - 5; - 2)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\) là:
- Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
- Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.
- Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 3\) có trục đối xứng là:
- Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1} = 2 - 2{\rm{x}}\)?
- Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x} = 3 + \sqrt {x - 1} \).
- Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\) (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).
- Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Cho lục giác giác ABCDEF.
- Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC.
- Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng k
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = (2; - 1)\) và \(\overrightarrow v = (4;3)\). Tính \(\overrightarrow u .
- Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
- Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = (2; - 4)\) và \(\overrightarrow v = (1;3)\).
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;- 5), B(2;1) và C(13;- 8). Tính diện tích S của tam giác ABC.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2).
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow a = (2;3)\), \(\overrightarrow b = (1; - 4)\) và \(\overrightarrow c
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat {BAC}\)
- Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho \(3MB = 5MC\).