-
Câu hỏi:
Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
- A. 4,20.
- B. 4,06.
- C. 3,92.
- D. 2,40.
Đáp án đúng: B
Xét tổng thể quá trình ta thấy:
Fe → Fe2+
Cu → Cu2+
N5+ → N2+
\(\small n_{Cu}=\frac{2,08}{64}=0,0325\)
Bảo toàn e: \(\small 2 \times \frac{m}{64}+2 \times 0,035=3 \times \frac{1,12}{22,4}+3 \times \frac{0,448}{22,4}\Rightarrow m=4,06\)YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ PHẢN ỨNG VỚI DD HNO3 , H2SO4 ĐẶC NÓNG
- Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2
- Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H2SO4, thu được 3,36 lít H2 (đktc)
- Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn; 0,05 mol Cu; 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3
- Cho các chất FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, F e(OH)2.
- Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau?
- Sục H2S vào dung dịch FeCl2
- Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O
- Chất không phản ứng với dung dic̣h HNO3 đặc nguội
- Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư
- Lấy m gam Kali cho tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp X