YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
    2{x^2} + {y^2} + 3xy = 12\\
    2{(x + y)^2} - {y^2} = 14
    \end{array} \right.\). Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:

    • A. \(\left( {1;2} \right),\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right).\)
    • B. \(\left( {2;1} \right),\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right).\)
    • C. \(\left( {\frac{2}{3};3} \right),\left( {\sqrt 3 ,\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)\)
    • D. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right),\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{3};\sqrt 3 } \right).\)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}
    2{x^2} + {y^2} + 3xy = 12\\
    2{(x + y)^2} - {y^2} = 14
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    2{x^2} + {y^2} + 3xy = 12\\
    2{x^2} + {y^2} + 4xy = 14
    \end{array} \right. \Rightarrow xy = 2 \Rightarrow y = \frac{2}{x}\)

     \( \Rightarrow 2{x^2} + \frac{4}{{{x^2}}} + 6 = 12 \Leftrightarrow 2{x^4} - 6{x^2} + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    {x^2} = 1\\
    {x^2} = 2
    \end{array} \right. \Leftrightarrow x =  \pm 1;x =  \pm \sqrt 2 \)

    Vậy cặp nghiệm dương của hệ phương trình là \(\left( {1;2} \right),\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right).\)

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 52176

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF