-
Câu hỏi:
Cho bất phương trình \(-{{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2m\le 0\). Giá trị của \(m\) để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\) là
- A. \(0\le m\le 1\).
- B. \(0 < m < 1\).
- C. \(1\le m\le 2\).
- D. \(1 < m < 2\).
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\) có đồ thị như hình bên. Dấu của hệ số \(a\) và biệt thức \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }\) là
- Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(S=\mathbb{R}\setminus \left\{ 2 \right\}\) ?
- Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+4=0\) có nghiệm là
- Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=m{{x}^{2}}+2x+m\). Giá trị của tham số \(m\) để \(f\left( x \right)\ge 0\forall x\in \mathbb{R}\) là
- Cho bất phương trình \(-{{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2m\le 0\). Giá trị của \(m\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+4}{{{x}^{2}}+2}>1\) là
- . Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-6.f\left( x \right)>0\)
- Số giá trị nguyên của \(x\) để \(2{{x}^{2}}-7x-9
- Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+4x-4\) ?
- Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
- Cho bất phương trình \({{x}^{2}}+4x+\left| x+2 \right|-m\le 0\).
- Cho phương trình \(\left( m-5 \right){{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+m=0\) (1).
- Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}\) là:
- Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\sqrt{x}=\sqrt{-x}\) ?
- Tập nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{x-3}=\sqrt{3-x}+3\) là:
- Phương trình \(\sqrt{f\left( x \right)}=\sqrt{g\left( x \right)}\)
- Phương trình \({{(x-4)}^{2}}=x-2\) là phương trình hệ quả của
- Số giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-x+m}=\sqrt{x-3}\) có
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(\vec{a}=\left( -4;2 \right),\vec{b}=\left( 2k;-k \right)\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(\vec{a}=\left( -m+2n;-1 \right),\vec{b}=\left( 5;-m-n \right)\). V
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(A\left( 2;-3 \right),B\left( -4;1 \right)\)
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-2-t \\ y=4+3t \\ \end{array} \right.\)
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:x-3y-2=0\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:-x+2y-2=0\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-2t \\ y=4+t. \\ \end{array} \right.\)
- Đường thẳng đi qua \(A\left( -3;2 \right)\) và nhận
- Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( 0;-2 \right)\) và có
- Phương trình tham số của đường thẳng \(d:\frac{x}{4}-\frac{y}{3}=1\) là:
- Góc giữa hai đường thẳng \({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{1}}:-2x+y-7=0\)
- Trong mặt phẳng toạ độ, cho ba điểm \(A,B,C\) và đường thẳng
- Cho đường thẳng \(d:3x-2y+1=0\) và điểm \(M\left( 1;2 \right)\). Phương trình đường
- Khoảng cách từ \(O\left( 0;0 \right)\) đến đường thẳng
- Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn tâm \(I\left( 3;-1 \right)\) và
- Phương trình đường tròn tâm \(I\left( 3;-2 \right)\) và đi qua điểm
- Phương trình đường tròn có đường kính \(AB\) với \(A\left( -1;2 \right)\) và