-
Câu hỏi:
Chất A có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:
A + NaOH \(\overset{t^{0}}{\rightarrow}\) B + CH3OH (1)
B + HCl \(\overset{t^{0}}{\rightarrow}\) C + NaCl (2)
Biết B là muối của α – amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là:
- A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
- B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Đáp án đúng: B
Phương trình phản ứng:
\(C{H_3}CH\left( {N{H_2}} \right)COOC{H_3} + NaOH\overset{t^{0}}{\rightarrow}C{H_3}CH\left( {N{H_2}} \right)COONa + C{H_3}OH\left( 1 \right)\)
\(C{H_3}CH\left( {N{H_2}} \right)COONa + HC{l_{du}}\overset{t^{0}}{\rightarrow}C{H_3}CH\left( {N{H_3}Cl} \right)COOH + NaCl\left( 2 \right)\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ AMINO AXIT
- Có các dung dịch sau: C6H5.NH3CI (phenylamoni clorua)
- Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
- Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
- Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml
- Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học là H2N - CH(CH3) - COOH.
- Cho hỗn hợp X chứa 17,80 gam alanin và 15 gam glixin tác dụng với 500 ml
- X là một amino axit no phân tử chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH
- Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là:
- Dung dịch nào sau đây khi cho quỳ tím vào thì quỳ tím thành màu xanh?
- Cho các dãy chuyển hóa:Alanin => A =>X