-
Câu hỏi:
Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm \(A \cap B;\;A \cup B\).
a) \(A = \left[ { - 5;4} \right)\) và \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\)
b) \(A = \left\{ {x \in R\,:\,x \le 3} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in R\,:\,\,\left| x \right| > 1} \right\}\)
Lời giải tham khảo:
a) Biểu diễn \(A = \left[ { - 5;4} \right)\)
Biểu diễn \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\)
\(A \cap B = \left[ {2;4} \right)\) ; \(A \cup B = \left[ { - 5; + \infty } \right)\)
b) Biểu diễn \(A = \left\{ {x \in R\,:\,x \le 3} \right\}\)
Biểu diễn \(B = \left\{ {x \in R\,:\,\,\left| x \right| > 1} \right\}\)
\(A \cap B = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right]\) ; \(A \cup B = R\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: \(\exists n \in N\) : 7n2 chia hết cho n. a.
- Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử biết \(A = \left\{ { - 1;3;5} \right\};B = \left\{ {x \in R:\,{x^2} - 6{\rm{x}} + 5 = 0} \right\};C = \left\{ {x \in N:\,(x - 3)({x^2} + 5x - 6) = 0} \right\}\)
- Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm \(A \cap B;\;A \cup B\) biết \(A = \left[ { - 5;4} \right)\) và \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\)
- Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để \(A \cap B \ne \emptyset \) biết \(A = \left[ {a;a + 2} \right];\;B = \left[ {b;b + 1} \right]\)