Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 119229
Cơ thể tôm gồm:
- A. 2 phần : đầu và bụng
- B. 2 phần : đầu - ngực và bụng
- C. 3 phần : đầu, thân, đuôi
- D. 4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 119244
Các hình thức di chuyển của tôm sông :
- A. Bơi
- B. Bò
- C. Nhảy giật lùi
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 119245
Tác dụng các đôi chân bụng của tôm:
- A. Bơi
- B. Ôm trứng
- C. Giữ thăng bằng
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 119246
Cách định hướng và phát hiện mồi của tôm nhờ:
- A. 2 mắt kép
- B. 2 đôi râu
- C. Các chân hàm
- D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 119247
Tôm hô hấp bằng:
- A. Phổi
- B. Mang
- C. Các ống khí
- D. Phổi và các ống khí
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 119248
Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày:
- A. Chập tối
- B. Đêm khuya về sáng
- C. Ban ngày
- D. Cả ngày lẫn đêm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119249
Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất:
- A. Ki tin
- B. Đá vôi
- C. Ki tin có tẩm canxi
- D. Cu ti cun
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119250
Thức ăn của tôm là:
- A. Động vật và thực vật thuỷ sinh nhỏ
- B. Xác thực vật
- C. Xác động vật
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119251
Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:
- A. Gốc râu
- B. Khoang miệng
- C. Bụng
- D. Đuôi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119252
Hệ thần kinh của tôm gồm:
- A. Hạch não và vòng thần kinh hầu
- B. Chuỗi hạch thần kinh ngực
- C. Chuỗi hạch thần kinh bụng
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119253
Loài giáp xác không sống ở biển:
- A. Tôm càng xanh
- B. Cua nhện
- C. Tôm ở nhờ
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119254
Loài rận nước sống ở:
- A. Trên mặt biển
- B. Dưới đáy biển
- C. Trong ao, hồ
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 119255
Loài giáp xác có kích thước lớn:
- A. Cua nhện
- B. Rận nước
- C. Chân kiếm sống tự do
- D. Chân kiếm sống ký sinh
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 119256
Loài giáp xác nào có lợi:
- A. Rận nước
- B. Sun
- C. Chân kiếm ký sinh
- D. Mọt ẩm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 119257
Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ:
- A. Tôm ở nhờ
- B. Chân kiếm ký sinh
- C. Tôm hùm
- D. Cua đồng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 119258
Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là:
- A. Đôi chân xúc giác
- B. Đôi kìm
- C. Các chân bò
- D. Miệng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 119259
Mặt dưới phần bụng của nhện có:
- A. Lỗ sinh dục
- B. Đôi lỗ thở
- C. Tuyến tơ
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 119260
Loài động vật sống ký sinh trên da người:
- A. Bò cạp
- B. Cái ghẻ
- C. Ve bò
- D. Nhện
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 119261
Nhện bắt mồi theo kiểu:
- A. Săn tìm
- B. Chăng tơ
- C. Đuổi bắt
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 119262
Vai trò của động vật hình nhện là:
- A. Đều gây hại cho người
- B. Đều có lợi cho người
- C. Phần lớn có lợi cho người
- D. Phần lớn có hại cho người
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 119263
Châu chấu di chuyển bằng:
- A. Chân trước
- B. Chân sau
- C. Cánh
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 119264
Mắt của châu chấu là:
- A. Mắt kép
- B. Mắt đơn
- C. Mắt kép và mắt đơn
- D. Không có mắt
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 119265
Hô hấp của châu chấu bằng:
- A. Mang
- B. Hệ thống ống khí
- C. Phổi
- D. Phổi và hệ thống ống khí
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 119266
Hệ tuần hoàn của châu chấu:
- A. Tim hình ống
- B. Hệ mạch hở
- C. Tim 2 ngăn
- D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 119267
Cơ thể châu chấu chia làm:
- A. 2 phần: Đầu, thân
- B. 3 phần: Đầu, ngực, bụng
- C. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi
- D. 5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 119268
Số loài sâu bọ được phát hiện:
- A. 20000 loài
- B. 100000 loài
- C. 500000 loài
- D. Khoảng gần 1 triệu loài
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 119269
Điều không đúng khi nói về sâu bọ:
- A. Chân không có khớp
- B. Cơ thể đối xứng 2 bên
- C. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng
- D. Đầu có 1 đôi râu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 119270
Được xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là:
- A. Ong mật
- B. Ve sầu
- C. Bọ xít
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 119271
Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất:
- A. Ruồi
- B. Muỗi
- C. Ong
- D. Bọ ngựa
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 119272
Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi:
- A. Phá hại cây trồng và mùa màng
- B. Truyền bệnh nguy hiểm cho người
- C. Ăn các loài sâu bọ khác
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 119273
Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn như nhau:
- A. Bọ ngựa và ong mật
- B. Ong mật và mối
- C. Mối và mọt ăn gỗ
- D. Ruồi và mọt ăn gỗ
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 119274
Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng: .
- A. Ong mật
- B. Bọ ngựa
- C. Chuồn chuồn
- D. Muỗi
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 119275
Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất:
- A. Mối
- B. Ve sầu
- C. Bọ ngựa
- D. Rầy nâu
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 119276
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
- A. Phần phụ phân đốt
- B. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
- C. Có vỏ ki tin bao ngoài
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 119277
Sự phát triển và tăng trưởng của chuồn chuồn qua:
- A. Biến thái hoàn toàn
- B. Biến thái không hoàn toàn
- C. Không qua biến thái
- D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 119278
Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với động vật ngành giun đốt:
- A. Cơ thể phân đốt
- B. Không có xương sống
- C. Đối xứng 2 bên
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 119279
Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp:
- A. Cơ thể không có vỏ ki tin
- B. Sống ở nhiều môi trường khác nhau
- C. Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành
- D. Có hệ thần kinh chuỗi hạch
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 119280
Lợi ích chung của sâu bọ và nhện :
- A. Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn
- B. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại
- C. Giúp thụ phấn cho thực vật
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 119281
Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà:
- A. Cơ thể chia đốt
- B. Sống ở nước
- C. Đối xứng 2 bên
- D. Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 119282
Đặc điểm của châu chấu khác nhện:
- A. Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng
- B. Cơ thể phân đốt
- C. Phần phụ phân đốt
- D. Sống ở cạn