Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 119283
Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với nước có tác dụng:
- A. Giúp màng mắt không bị khô
- B. Dễ phát hiện kẻ thù
- C. Dễ tìm mồi
- D. Giảm sức cản của nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 119284
Da cá có nhiều tuyến tiết chất nhày có tác dụng:
- A. Bảo vệ da khỏi khô
- B. Giảm sức cản của nước
- C. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
- D. Giúp cá hô hấp
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 119285
Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng:
- A. Giảm sức cản của nước
- B. Giữ ấm cơ thể cá
- C. Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang
- D. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 119286
Vây lưng và vây hậu môn của cá có tác dụng:
- A. Giúp cá di chuyển về phía trước
- B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
- C. Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá
- D. Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 119287
Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hướng lên hoặc xuống, rẽ trái, rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của:
- A. Vây ngực và vây bụng
- B. Vây bụng và vây đuôi
- C. Vây ngực và vây đuôi
- D. Vây đuôi và vây hậu môn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 119288
Cá chép hô hấp bằng:
- A. Da
- B. Phổi
- C. Da và phổi
- D. Mang
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119289
Số lượng tấm mang của cá chép:
- A. 4 tấm mang
- B. 4 đôi tấm mang
- C. 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu
- D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119292
Chức năng lọc từ máu các chất không cần thiết thải ra ngoài ở cá chép là:
- A. Gan
- B. Thận
- C. Ruột
- D. Tĩnh mạch
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119294
Ý nghĩa của cá đối với đời sống con người:
- A. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin
- B. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xưong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho gia súc
- C. Làm thuốc trị bệnh còi xương, khô mắt, sưng khớp...
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119295
Mắt ếch có mí, có thể khép mở được để:
- A. Tăng khả năng quan sát xung quanh
- B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô
- C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô
- D. Ngăn cho nước không vào mắt khi bơi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119296
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
- A. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trước
- B. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi
- C. Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119297
Những đặc điểm ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
- A. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt
- B. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
- C. Có phổi, mũi thông với khoang miệng
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 119299
Ếch sinh sản theo lối:
- A. Thụ tinh ngoài
- B. Thụ tinh trong
- C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong
- D. Không thụ tinh
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 119301
Vào mùa đông ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tượng đó gọi là:
- A. Sinh sản
- B. Sinh trưởng
- C. Trú đông
- D. Ẩn núp
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 119303
Bộ xương ếch có vai trò:
- A. Tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
- B. Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển
- C. Tạo khung nâng đỡ cơ thể
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 119304
Hệ cơ của ếch phát triển nhất là ở:
- A. Cơ đầu
- B. Cơ đùi
- C. Cơ đùi và cơ bắp
- D. Cơ bắp và cơ đầu
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 119306
Đại diện nào của lưỡng cư được xếp vào bộ lưỡng cư có đuôi?
- A. Ếch giun
- B. Cá cóc Tam Đảo
- C. Ễnh ương
- D. Cóc nhà
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 119308
Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc:
- A. Ban ngày
- B. Ban đêm
- C. Buổi chiều
- D. Buổi chiều và đêm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 119309
Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi với sự di chuyển bò sát đất:
- A. Da khô có vảy sừng
- B. Thân dài, đuôi rất dài
- C. Bàn chân 5 ngón, có vuốt
- D. Cả b, c đều đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 119310
Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là:
- A. Mắt có mí cử động được
- B. Tai có màng nhĩ
- C. Da khô, có vảy sừng bao bọc
- D. 4 chi đều có ngón
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 119312
Cấu tạo tim của thằn lằn:
- A. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
- B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
- C. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ
- D. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 119313
Động tác hô hấp của thằn lằn thực hiện được nhờ:
- A. Các cơ lưng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
- B. Các cơ liên sườn co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
- C. Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng
- D. Các cơ liên sườn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 119314
Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn:
- A. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
- B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần
- C. Thụ tinh trong
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 119315
Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn:
- A. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn
- B. Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét
- C. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 119316
Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu:
- A. Da khô, phủ lông vũ
- B. Da khô, có vảy sừng
- C. Da ẩm, có tuyến nhày
- D. Da khô, phủ lông mao
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 119317
Kiểu bay của chim bồ câu:
- A. Bay vỗ cánh
- B. Bay lượn
- C. Bay thấp
- D. Bay cao
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 119319
Bộ xương chim bồ câu thích nghi với sự bay:
- A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc
- B. Hai chi trước biến đổi thành cánh
- C. Xương mỏ ác phát triển là chỗ bám cho cơ ngực
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 119320
Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
- A. Khí quản và 9 túi khí
- B. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí
- C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí
- D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 119321
Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng :
- A. Chứa thức ăn
- B. Tiết chất nhờn
- C. Tiết ra dịch vị
- D. Làm mềm thức ăn
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 119322
Tim của chim bồ câu được phân thành:
- A. 4 ngăn
- B. 2 ngăn
- C. 3 ngăn
- D. 1 ngăn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 119324
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì:
- A. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
- B. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định
- C. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 119325
Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là:
- A. Cung cấp thực phẩm
- B. Làm cảnh
- C. Làm đồ trang trí
- D. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 119326
Thỏ là động vật có xương sống thuộc lớp:
- A. Lưỡng cư
- B. Bò sát
- C. Chim
- D. Thú
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 119327
Vai trò của bộ lông thỏ:
- A. Bảo vệ cơ thể
- B. Giúp Thỏ chống lạnh
- C. Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ
- D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 119328
Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ:
- A. Não bộ và các dây thần kinh
- B. Tuỷ sống và các dây thần kinh
- C. Não bộ, tuỷ sống, các dây thần kinh
- D. Não bộ và tuỷ sống
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 119329
Chức năng lọc các chất từ máu để tạo thành nước tiểu ở thỏ là của:
- A. Tĩnh mạch thận
- B. 2 quả thận
- C. Bóng đái
- D. Động mạch thận
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 119330
Loài thú được xếp vào bộ thú huyệt là:
- A. Kanguru
- B. Thú mỏ vịt
- C. Dơi
- D. Chuột chù
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 119331
Loài thú được xếp vào bộ thú túi là:
- A. Kanguru
- B. Thú mỏ vịt
- C. Sóc
- D. Chuột đồng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 119332
Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru:
- A. Chi có màng bơi
- B. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước biến thành cánh
- C. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ
- D. Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 119333
Môi trường sống của bộ cá voi là:
- A. Trên cạn
- B. Dưới nước
- C. Trên cạn và dưới nước
- D. Trên không