Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 27762
Chi hàm số \(y = {x^2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 0
- B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
- C. \(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 5 \right) = 5;f\left( { - 5} \right) = 5;f\left( { - a} \right) = f\left( a \right)\)
- D. Nếu f(x) = 0 thì x =0, nếu f(x) = 1 thì \(x = \pm 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 27777
Giá trị của m để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm là:
- A. \(m < \frac{1}{3}\)
- B. \(m \le \frac{1}{3}\)
- C. \(m \ge \frac{1}{3}\)
- D. \(m < \frac{1}{3};m \ne 0\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 27783
Phương trình 2x - 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây làm một nghiệm
- A. (-1;1)
- B. (-1;1)
- C. (1;1)
- D. (1;-1)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 27784
Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) khi a bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. 4
- D. -4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 27785
Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 5{\rm{x + 6 = 0}}\). Khi đó S + P bằng
- A. 5
- B. 7
- C. 9
- D. 11
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 27786
Phương trình \(4{{\rm{x}}^2} + 4\left( {m - 1} \right)x + {m^2} + 1 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi:
- A. m>0
- B. m<0
- C. \(m \ge 0\)
- D. \(m \le 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 27787
Nếu điểm P(1; -2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
- A. -1
- B. 1
- C. 3
- D. -3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 27788
Biệt thức \(\Delta '\) của phương trình \(4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 1 = 0\) là:
- A. 5
- B. -2
- C. 4
- D. -4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 27789
Tổng hai nghiệm của phương trình \(2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3 = 0\) là:
- A. 5/2
- B. -5/2
- C. -3/2
- D. 3/2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 27790
Hình nào sau đây khong nội tiếp đường tròn
- A. Hình vuông
- B. Hình thoi
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thang cân
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 27791
Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm MON bằng \({60^o}\). Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng:
- A. \(\frac{{\pi R}}{3}\)
- B. \(\frac{{2\pi R}}{3}\)
- C. \(\frac{{\pi R}}{6}\)
- D. \(\frac{{\pi R}}{4}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 27792
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \({36^o}\) gần bằng
- A. 13 \(c{m^2}\)
- B. 11,3 \(c{m^2}\)
- C. 8,4 \(c{m^2}\)
- D. 20,3 \(c{m^2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 27793
Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng:
- A. \(60\pi \,\,c{m^2}\)
- B. \(300\pi \,\,c{m^2}\)
- C. \(17\pi \,\,c{m^2}\)
- D. \(65\pi \,\,c{m^2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 27874
Giá trị của m để phương trình \({x^2} - 4m{\rm{x}} + 11 = 0\) có nghiệm kép là:
- A. \(\sqrt {11} \)
- B. \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
- C. \( \pm \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
- D. \( - \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 27883
Một hình nón có bán kính đáy bằng R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón là
- A. \(\sqrt 3 \pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(3\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 27903
Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
- A. (-1; -1)
- B. (-1;1)
- C. (1;-1)
- D. (1; 1)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 27905
Parabol (P): \(y = a{x^2}\) qua điểm A (2; 8) khi đó hệ số a là:
- A. 2
- B. 1/8
- C. 1/32
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 27914
Cho hàm số \(y = \frac{2}{3}{x^2}\), kết luận nào sau đây là đúng?
- A. y=0 à giá trị lớn nhất của hàm số trên
- B. y=0 à giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
- C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên
- D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 27917
Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tạI M. Nếu \(MA = R\sqrt 3 \) thì góc ở tâm AOB bằng:
- A. \({120^o}\)
- B. \({90^o}\)
- C. \({60^o}\)
- D. \({45^o}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 27918
Với x > 0. Hàm số \(y = \left( {{m^2} + 3} \right){x^2}\) đồng biến khi m:
- A. m > 0
- B. m < 0
- C. \(m \le 0\)
- D. Với mọi m thuộc R