Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 245178
Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
- A. 10x2y4
- B. 9x2y4
- C. 8x2y4
- D. -x4y6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 245180
Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:
- A. -2x2
- B. x2
- C. -x2
- D. -3x2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 245182
Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được
- A. \(-\frac{48}{5} x y\)
- B. \(\frac{48}{5} x y\)
- C. \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
- D. \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 245203
Biểu thức đại số là:
- A. Biểu thức có chứa chữ và số
- B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
- C. Đẳng thức giữa chữ và số
- D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 245204
Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
- A. Bình phương của a và tổng x và y
- B. Tổng bình phương của a và x với y
- C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
- D. Tích của a bình phương và x với y
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 245207
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
- A. 2a + b
- B. a – 2b
- C. 2(a – b)
- D. 2(a + b)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 245212
Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6 là 80. Tìm giá trị của x;y. ;
- A. x=5;y=22
- B. x=22;y=15
- C. x=17;y=10
- D. x=10;y=17
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 245215
Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.
- A. n=33,5
- B. n=34,5
- C. n=35
- D. n=34
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 245217
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 245221
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
- A. 8,2
- B. 8,5
- C. 8,6
- D. 9,0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 245223
Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được
- A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y
- B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y
- C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y
- D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 245225
Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(B + 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10 \) là đa thức 0
- A. \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3xyz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
- B. \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} +3xyz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
- C. \( B = - 3x{y^2}+3x{z^2} + 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
- D. \( B = 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 245228
Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)
- A. \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
- B. \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)
- C. \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
- D. \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 245229
Thu gọn đa thức \((- 3x^2y - 2xy^2+ 16) + ( - 2x^2y + 5xy^2- 10) \) ta được:
- A. \( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26\)
- B. \( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6\)
- C. \( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6\)
- D. \( 5{x^2}y - 3x{y^2} - 6\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 245231
Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 245234
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x - 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
- A. 16
- B. 86
- C. -32
- D. -28
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 245237
Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4
- A. B = 54
- B. B = 70
- C. B = 54 hoặc B = 70
- D. B = 45 hoặc B = 70
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 245241
Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\) (với a,b là hằng số) là:
- A. \(x^6y^3z^3\)
- B. \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)
- C. \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)
- D. \( {x^6}{y^3}{z^4}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 245242
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\) là:
- A. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
- B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
- C. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)
- D. \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 245244
Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:
- A. \(x^3z^2\)
- B. \(x^3yz^2\)
- C. \(x^2yz^2\)
- D. \(xyz^2\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 245247
Cho đa thức sau: f(x) = x2 + 5x - 6. Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 2 và 3
- B. 1 và −6
- C. −3 và −6
- D. −3 và 8
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 245249
Tập nghiệm của đa thức f(x) = (2x - 16)(x + 6) là:
- A. {8;6}
- B. {−8;6}
- C. {−8;−6}
- D. {8;−6}
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 245250
Cho các giá trị của x là 0; - 1;1;2; - 2 . Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức P(x) = x2 + x - 2 ?
- A. x=1;x=-2
- B. x=0;x=−1;x=−2
- C. x=1;x=2
- D. x=1;x=−2;x=2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 245253
Cho đa thức sau: \(f(x) = 2x^2 + 5x + 2 \). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:
- A. 2
- B. 1
- C. -1
- D. -2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 245256
Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 640 thì số đo góc ở đáy là:
- A. 540
- B. 580
- C. 720
- D. 900
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 245258
Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)
- A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \)
- B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)
- C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)
- D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 245259
Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng
- A. 300
- B. 900
- C. 450
- D. 600
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 245262
Chọn câu đúng.
- A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.
- B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
- C. Tam giác vuông cân là tam giác đều.
- D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 245263
Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc F = 450 Khi đó:
- A. \( \hat C = {45^ \circ }\)
- B. \( \hat B= {45^ \circ }\)
- C. \( \hat A= {45^ \circ }\)
- D. \( \hat C = {90^ \circ }\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 245269
Cho hai tam giác MNP và IJK có MN = IK; ,NP = KJ;MP = JI; \( \widehat M = \widehat I;\widehat J = \widehat P;\widehat N = \widehat K\). Khi đó:
- A. ΔMNP=ΔIJK
- B. ΔMNP=ΔIKJ
- C. ΔMNP=ΔKIJ
- D. ΔMNP=ΔJKI
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 245271
Cho tam giác ABC = tam giác MNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
- A. NP=BC=9cm.
- B. NP=BC=11cm.
- C. NP=BC=10cm.
- D. NP=9cm;BC=10cm.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 245275
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
- A. AH=15cm;AB=12cm.
- B. AH=10cm;AB=15cm.
- C. AH=12cm;AB=15cm.
- D. AH=12cm;AB=13cm.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 245276
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A. 12cm;24cm.
- B. 10cm;22cm.
- C. 10cm;24cm.
- D. 15cm;24cm.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 245281
Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
- A. \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)
- B. \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)
- C. \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)
- D. \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 245283
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABClà tam giác gì?
- A. ΔBAC cân tại B
- B. ΔBAC cân tại C.
- C. ΔBAC đều.
- D. ΔBAC cân tại A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 245285
Cho tam giác DEF và tam giác HKI có góc D = góc H = 900 , góc E = góc K , DE = HK. Biết góc F = 800 . Số đo góc I là:
- A. 700
- B. 800
- C. 900
- D. 1000
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 245294
Cho tam gác ABC và tam giác DEF có: (góc B = góc D = 900, góc A = góc E, AC = FE . Tính độ dài AB biết DE = 5cm.
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 245297
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó
- A. H là trọng tâm của tam giác BDC
- B. H là trực tâm của tam giác BDC
- C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
- D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 245299
Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:
- A. Ba đường trung tuyến
- B. Ba đường phân giác
- C. Ba đường trung trực
- D. Ba đường cao
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 245301
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A. AM ⊥ BC
- B. AM là đường trung trực của BC
- C. AM là đường phân giác của góc BAC
- D. Cả A, B, C đều đúng