Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 253185
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4};1;\dfrac{5}{4};\dfrac{3}{2}\) ; ...
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{7}{4}\)
- C. \(\dfrac{1}{6}\)
- D. \(\dfrac{2}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 253186
Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán \(\dfrac{1}{5}\) số cam, lần sau bà bán \(\dfrac{1}{2}\) số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?
- A. 100 quả
- B. 120 quả
- C. 140 quả
- D. 130 quả
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 253187
Một cái ao hình vuông có chu vi là 72m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6000, cạnh của cái ao đó là bao nhiêu mi-li-mét?
- A. 1mm
- B. 2mm
- C. 3mm
- D. 4mm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 253188
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 45mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 80km
- B. 90km
- C. 110km
- D. 100km
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 253189
Bà Bình đem trứng ra chợ bán. Bà bán lần thứ nhất hết \(\dfrac{1}{2}\) số trứng. Lần thứ hai bà bán \(\dfrac{1}{3}\) số trứng còn lại. Lần thứ ba bà bán 34 quả thì vừa hết số trứng. Hỏi bà Bình đem đi chợ bao nhiêu quả trứng?
- A. \(103\) quả
- B. \(104\) quả
- C. \(102\) quả
- D. \(105\) quả
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 253220
Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là đáp án nào sau đây?
- A. 500000
- B. 50000
- C. 5000
- D. 500
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 253221
Số tự nhiên bé nhất là số nào dưới đây?
- A. 100
- B. 10
- C. 1
- D. 0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 253222
- A. 29
- B. 209
- C. 2009
- D. 2090
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 253223
Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào dưới đây?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất cộng với số 0
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 253224
Biểu thức a - b + c × 5 + 2018 được gọi là:
- A. Biểu thức có chứa năm chữ
- B. Biểu thức có chứa ba chữ
- C. Biểu thức có chứa hai chữ
- D. Biểu thức có chứa bốn chữ
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 253227
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 9cm và 16cm là đáp án nào sau đây?
-
A.
25cm2
- B. 50cm2
- C. 72cm2
- D. 144cm2
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 253228
Lớp 4A gồm 4 tổ tham gia trồng cây trong dịp Tết trồng cây. Tổ một có 8 bạn, mỗi bạn trồng được 3 cây, tổ hai trồng được 25 cây, tổ 3 trồng được nhiều hơn tổ hai 4 cây nhưng ít hơn tổ bốn 5 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
- A. 29 cây
- B. 28 cây
- C. 27 cây
- D. 26 cây
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 253229
Số trung bình cộng của 2 số là 137, số bé là 125. Vậy số lớn là đáp án nào sau đây?
- A. 149
- B. 153
- C. 262
- D. 274
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 253230
Trung bình cộng của dãy các số lẻ từ 111 đến 2015 là:
- A. 1063
- B. 1064
- C. 1065
- D. 1066
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 253231
Một hình chữ nhật có chu vi là 156cm. Chiều rộng kém chiều dài là 22cm . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:
-
A.
1400cm2
- B. 1425cm2
- C. 5456cm2
- D. 5963cm2
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 253232
Trước đây 4 năm, tổng số tuổi của ông và cháu là 71 tuổi. Biết rằng ông hơn cháu 61 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- A. Ông: 66 tuổi; cháu: 5 tuổi
- B. Ông: 68 tuổi; cháu: 7 tuổi
- C. Ông: 70 tuổi; cháu: 9 tuổi
- D. Ông: 72 tuổi; cháu: 11 tuổi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 253233
Trung bình cộng của hai số là 520. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
- A. Số thứ nhất: 130; số thứ hai: 910
- B. Số thứ nhất: 125; số thứ hai: 875
- C. Số thứ nhất: 60; số thứ hai: 460
- D. Số thứ nhất: 65; số thứ hai: 455
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 253234
Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-
A.
725cm2
- B. 735cm2
- C. 1450cm2
- D. 2940cm2
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 253235
Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- A. Con 5 tuổi; mẹ 30 tuổi
- B. Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi
- C. Con 10 tuổi; mẹ 35 tuổi
- D. Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 253236
Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là đáp án nào sau đây?
- A. 8000cm
- B. 16m
- C. 160m
- D. 1600m