Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 80586
Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
- A. Các chất phênol
- B. Chất kháng sinh
- C. Phoocmanđêhit
- D. Rượu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 80587
Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ :
- A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic
- B. Các vỏ capsit của virut
- C. Bộ gen chứa ADN của virut
- D. Bộ gen chứa ARN của virut
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 80588
Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
- A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
- B. Quang phân li nước
- C. Các phản ứng ô xi hoá khử
- D. Truyền điện tử
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 80594
Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân :
- A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
- B. Có sự phân chia của tế bào chất
- C. Có 2 lần phân bào
- D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 80597
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động:
- A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
- B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
- C. Số được sinh ra bằng với số chết đi
- D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 80598
Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào?
- A. Que, dạng xoắn, hỗn hợp
- B. Cầu, khối đa diện, que
- C. Xoắn , khối đa diện , que
- D. Xoắn , khối đa diện, hỗn hợp
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 80600
Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất là ở
- A. kì giữa
- B. kì cuối
- C. kì sau
- D. kì đầu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 80602
Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
- A. Trong đất ẩm
- B. Trong sữa chua
- C. Trong máu động vật
- D. Trong không khí
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 80603
Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ
- A. ánh sáng mặt trời
- B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
- C. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
- D. ATP dự trữ trong tế bào
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 80604
Nội dung nào sau đây có hiệu nhất trong việc phòng tránh lây truyền HIV/AIDS?
- A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
- B. Không tiêm chích ma tuý
- C. Có lối sống lành mạnh
- D. Hiểu biết các con đường lây nhiễm HIV/AIDS
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 80606
Pha tối quang hợp xảy ra ở
- A. trong chất nền của lục lạp
- B. trong các hạt grana
- C. ở màng của các túi tilacôit
- D. ở trên các lớp màng của lục lạp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 80607
Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của
- A. kì cuối
- B. kì giữa
- C. kì đầu
- D. kì trung gian
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 80610
Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
- A. kì giữa I
- B. kì trung gian trước lần phân bào I
- C. kì giữa II
- D. kì trung gian trước lần phân bào II
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 80611
Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng :
- A. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục
- B. Nấm và tất cả vi khuẩn
- C. Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh
- D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 80612
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
- A. Pha G1
- B. Pha S
- C. Pha G2
- D. Pha G1 và pha G2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 80613
Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon từ CO2, được gọi là
- A. quang dị dưỡng
- B. hoá dị dưỡng
- C. quang tự dưỡng
- D. hoá tự dưỡng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 80614
Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là
- A. 5-10 độ C
- B. 10-20 độ C
- C. 20-40 độ C
- D. 40-50 độ C
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 80615
Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin cho riêng mình. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
- A. Hấp phụ
- B. Xâm nhập
- C. Sinh tổng hợp
- D. Phóng thích
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 80620
Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành mấy kiểu ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 80621
Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
- A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
- B. Bắt tay qua giao tiếp
- C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
- D. Quan hệ tình dục không lành mạnh với người nhiễm HIV
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 80626
Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tếbào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
- A. 60 phút
- B. 40 phút
- C. 20 phút
- D. 10phút
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 80627
Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
- A. ở màng tilacôit
- B. trong các nền lục lạp
- C. ở màng ngoài của lục lạp
- D. ở màng trong của lục lạp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 80629
Trong kì trung gian, thứ tự các pha trước-sau là
- A. G2,G1,S
- B. S,G1,G2
- C. S,G2,G1
- D. G1,S,G2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 80631
Trong giảm phân, ở kì giữa I các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
- A. Một
- B. Hai
- C. Ba
- D. Bốn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 80632
Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng :
- A. Vi khuẩn chứa diệp lục
- B. Vi khuẩn lam
- C. Tảo đơn bào
- D. Nấm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 80635
Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là
- A. Pha tiềm phát
- B. Pha luỹ thừa
- C. Pha cân bằng động
- D. Pha suy vong
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 80638
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
- A. thời gian thế hệ
- B. thời gian sinh trưởng
- C. thời gian sinh trưởng và phát triển
- D. thời gian sinh sản
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 80641
Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim :
- A. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
- B. C,H,O, Zn,Mn,Mo
- C. C,H,O,N
- D. Các nguyên tố đại lượng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 80644
Hình thức sống của vi rut là sống
- A. kí sinh ngoại bào bắt buộc
- B. hoại sinh
- C. cộng sinh
- D. kí sinh nội bào bắt buộc
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 80647
Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6