Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 478353
Hành động nào sau đây làm suy thoái môi trường?
- A. Trồng cây trên đồi trọc
- B. Phun thuốc trừ sâu hóa học
- C. Không chặt phá rừng bừa bãi
- D. Quy hoạch bãi rác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 478359
Luật Bảo vệ môi trường quy định việc bảo vệ môi trường nhằm mục đích gì?
- A. Bảo vệ sự đa dạng các hệ sinh thái
- B. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự phát triển lâu bền của đất nước và góp phần bảo vệ môi trường trong khu vực toàn cầu
- C. Bảo vệ môi trường không khí
- D. Bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 478361
Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định gì?
- A. Không săn bắt động vật non
- B. Nghiêm cấm đánh bắt
- C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi
- D. Chỉ được săn bắt thú lớn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 478363
Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định điều gì?
- A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
- B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này sang nơi khác
- C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
- D. Chôn vào đất
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 478365
Các hệ sinh thái chủ yếu trên Trái đất là gì?
- A. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ
- B. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi
- C. Hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái ao hồ
- D. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 478366
Hệ sinh thái nào dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn?
- A. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới
- B. Rừng ngập mặn
- C. Vùng thảo nguyên hoang mạc
- D. Rừng mưa nhiệt đới
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 478368
Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người?
- A. Cung cấp động vật quý hiếm
- B. Thải khí CO2, giúp cây trồng khác quang hợp
- C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn, ngăn chặn lũ lụt
- D. Là nơi trú ẩn của nhiều loài động vật
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 478370
Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây?
- A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá
- B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật
- C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
- D. Tăng cường công tác trồng rừng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 478371
Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
- A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
- B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
- C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
- D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 478408
Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
- A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
- B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
- C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
- D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 478409
Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là gì?
- A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn
- B. Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt
- C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
- D. Các biện pháp trên đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 478411
Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ tài nguyên sinh vật?
- A. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm
- B. Tạo ra nhiều giống mới
- C. Lưu giữ và nhân nhanh nhiều giống quý hiếm
- D. Đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của con người
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 478414
Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
- B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
- C. Là nguồn sống của con người
- D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 478416
Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
- A. Tài nguyên rừng
- B. Tài nguyên đất
- C. Tài nguyên sinh vật
- D. Tài nguyên trí tuệ con người
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 478417
Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
- A. Có một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh
- B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh
- C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
- D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 478419
Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
- A. Tài nguyên rừng
- B. Tài nguyên đất
- C. Tài nguyên khoáng sản
- D. Tài nguyên sinh vật
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 478422
Ô nhiễm môi trường là gì?
- A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị làm bẩn
- B. Là hiện tượng thay đổi tính chất vật lí, hoá học và sinh học của môi trường
- C. Là hiện tượng gây tác động xấu đến môi trường, do đó gây tác hại tới đời sống của sinh vật và con người
- D. Cả A, B và C
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 478425
Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
- A. Tài nguyên rừng
- B. Tài nguyên đất
- C. Tài nguyên sinh vật
- D. Tài nguyên trí tuệ con người
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 478428
Ô nhiễm môi trường là gì?
- A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị làm bẩn
- B. Là hiện tượng thay đổi tính chất vật lí, hoá học và sinh học của môi trường
- C. Là hiện tượng gây tác động xấu đến môi trường, do đó gây tác hại tới đời sống của sinh vật và con người
- D. Cả A, B và C
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 478429
Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là gì?
- A. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra
- B. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai
- C. Tác động của con người
- D. Sự thay đổi của khí hậu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 478433
Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây:
- A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất
- B. Sự suy giảm sức khoẻ và mức sống của con người
- C. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dự trữ
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 478437
Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?
1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
3. Các chất phóng xạ
4. Các chất thải rắn
5. Các chất thải do hoạt động xây dựng (vôi, cát, đất, đá…)
6. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh
7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh
Phương án đúng là:
- A. 1, 2, 3, 4, 6
- B. 1, 2, 3, 5, 6
- C. 2, 3, 4, 5, 7
- D. 1, 3, 4, 6, 7
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 478443
Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự như thế nào?
- A. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp
- B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp
- C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp
- D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 478446
Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ như thế nào?
- A. Săn bắt động vật hoang dã
- B. Săn bắt động vật và hái lượm
- C. Đốt rừng và chăn thả gia súc
- D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 478449
Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên thuỷ là gì?
- A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã
- B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ
- C. Trồng cây lương thực
- D. Chăn nuôi gia súc
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 478452
Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện gì?
- A. Thủ công
- B. Bán thủ công
- C. Sức kéo động vật
- D. Cơ giới hoá
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 478461
Hệ sinh thái bao gồm các thành phần nào?
- A. Thành phần vô sinh và hữu sinh
- B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
- C. Thành phần vô cơ và hữu cơ
- D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 478463
Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
- A. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài virut, vi khuẩn...
- B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y
- C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc
- D. Đất, đá, nước, khí cacbonic, khí oxi, mùn hữu cơ, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 478464
Trong một hệ sinh thái, cây xanh là thuộc loại sinh vật gì?
- A. Sinh vật phân giải
- B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
- C. Sinh vật sản xuất
- D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 478471
Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài sinh vật nào?
- A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
- B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
- C. Động vật ăn thịt và cây xanh
- D. Vi khuẩn và cây xanh
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 478473
Thế nào là quần xã sinh vật?
- A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
- B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
- C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
- D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 478475
Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
- A. Một khu rừng
- B. Một hồ tự nhiên
- C. Một đàn chuột đồng
- D. Một ao cá
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 478477
Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là gì?
- A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
- B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
- C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
- D. Gồm các sinh vật khác loài
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 478478
Đâu là đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật?
- A. Có số cá thể cùng một loài
- B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
- C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
- D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 478479
Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là gì?
- A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá
- B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
- C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
- D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 478480
Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là gì?
- A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
- B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
- C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
- D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 478481
Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
- A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
- B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
- C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
- D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 478482
Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?
- A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
- B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
- C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
- D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện ti lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 478484
Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
- A. Các cây xanh trong một khu rừng
- B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
- C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
- D. Cả A, B và đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 478486
Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên?
- A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
- B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
- C. Các con sói trong một khu rừng
- D. Các con ong mật trong tổ