Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110556
Vệ sinh trong chăn nuôi là để:
- A. dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. khống chế dịch bệnh lây lan
- C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D. ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110557
Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
- A. Nam hoặc Đông Tây.
- B. Nam hoặc Đông Bắc.
- C. Nam hoặc Bắc.
- D. Nam hoặc Đông Nam.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110558
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
- A. Từ thực vật, chất khoáng
- B. Từ cám, lúa, rơm
- C. Từ thực vật, cám
- D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110598
Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
- A. Kiềm hóa rơm rạ
- B. Tạo thức ăn hỗn hợp
- C. Xử lí nhiệt
- D. Nghiền nhỏ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110599
Thế nào là vắc xin nhược độc?
- A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
- B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
- C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
- D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110617
Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
- A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
- B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
- C. Lúa, ngô, khoai, sắn
- D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110619
Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?
- A. Gà trống biết gáy
- B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
- C. Lợn tăng thêm 6 kg
- D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110621
Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
- A. Thức ăn thô
- B. Thức ăn giàu protein
- C. Thức ăn giàu gluxit
- D. Thức ăn giàu vitamin
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110622
Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
- A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
- B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
- C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
- D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110642
Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
- A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
- C. Duy trì sự sống
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110643
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
- A. Gà Tam Hoàng.
- B. Gà có thể hình dài.
- C. Gà Ri.
- D. Gà có thể hình ngắn.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110644
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Glyxein và axit béo
- B. Axit béo
- C. Đường đơn
- D. Axit amin
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110646
Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Đường đơn
- B. Vitamin
- C. Glyxein
- D. Glyxein và axit béo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110648
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A. Phương pháp nghiền nhỏ
- B. Phương pháp xử lý nhiệt
- C. Phương pháp đường hóa
- D. Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110650
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B. Ủ men, đường hóa
- C. Cắt ngắn, ủ men.
- D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110651
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
- B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
- C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
- D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110653
Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây:
- A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
- B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
- C. Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi
- D. Tiêm phóng cho vật nuôi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111048
Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
- A. Bột cá, giun đất
- B. Giun đất, rơm
- C. Đậu phộng, bắp
- D. Bắp, lúa
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111049
Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
- A. Tăng nhanh đàn vật nuôi
- B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
- D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111051
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111052
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
- A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
- C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111053
Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
- A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
- B. Chống ngã đổ cây
- C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
- D. Diệt trừ sâu bệnh hại
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111055
Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
- A. Đất sét
- B. Xa nơi trồng rừng
- C. Độ pH 3-4
- D. Đất thịt nhẹ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111056
Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
- A. 25%
- B. 35%
- C. 40%
- D. 45%
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111057
Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
- A. Rạch bỏ vỏ bầu
- B. Tạo lỗ trong hố
- C. Lấp đất
- D. Nén đất
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 111059
Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 111060
a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 111061
Nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 111063
Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 111064
Quản lí tốt giống vật nuôi nhằm mục đích gì?