Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 419439
Điều kiện để biểu thức\(A = \frac{{2017}}{{\sqrt x - 1}}\) xác định là:
- A. \(x > 0\)
- B. \(x > 1\)
- C. \(x > 0,x \ne 1\)
- D. \(x \ge 0,x \ne 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 419441
Cho\(\sqrt {x - 1} = 2\), giá trị của \(x\) là:
- A. \( - 3\)
- B. 3
- C. \( - 1\)
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 419443
Cho biểu thức \(P = \sqrt {\frac{{5a}}{{32}}} .\sqrt {\frac{{2a}}{5}} \) với \(a \ge 0\), kết quả thu gọn của \(P\) là:
- A. \(\frac{{\sqrt a }}{{16}}\).
- B. \(\frac{a}{4}\).
- C. \(\frac{a}{{16}}\).
- D. \(\frac{{\sqrt a }}{4}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 419444
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
- A. \(\sin C = \frac{{BC}}{{AC}}\)
- B. \(\cos C = \frac{{BC}}{{AC}}\)
- C. \(\tan C = \frac{{AB}}{{AC}}\)
- D. \(\cot C = \frac{{AB}}{{AC}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 419447
Cho hai điểm phân biệt A, B. Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 419450
Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {O,3cm} \right)\), \(MA = 4cm\). Độ dài đoạn thẳng AB là:
- A. 4,8cm
- B. 2,4cm
- C. 1,2cm
- D. 9,6cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 419451
Cho các số dương \(x,y\) thoả mãn\(x + y \le \frac{4}{3}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức\(S = x + y + \frac{3}{{4x}} + \frac{3}{{4y}}\)
- A. \(\frac{{43}}{{12}}\)
- B. \(\frac{{49}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{44}}{{13}}\)
- D. \(\frac{{43}}{6}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 419460
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {12} + 3\sqrt {48} - 5\sqrt {75} \)
- A. \( - 11\sqrt 3 \)
- B. \(11\sqrt 3 \)
- C. \(9\sqrt 3 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 419462
Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt {\frac{1}{5}} - \frac{8}{{1 + \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt {20} - 5}}{{2 - \sqrt 5 }}\)
- A. \(4\sqrt 5 \)
- B. \(2\)
- C. \( - \sqrt 5 \)
- D. \(2\sqrt 5 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 419463
Giải phương trình: \(\sqrt {9{x^2}} = 6\)
- A. \(S = \left\{ {1;\,2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 1;\,1} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\,3} \right\}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 419466
Giải phương trình: \(\sqrt {4x - 20} + \sqrt {x - 5} - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45} = 4\)
- A. \(x = 7\)
- B. \(x = 8\)
- C. \(x = 9\)
- D. \(x = 10\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 419469
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=5, BC=10. Giá trị của sinB và cosB lần lượt
- A. \(sinB=\frac{1}{2};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- B. \(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2}; cosB=\frac{1}{2}\)
- C. \(sinB=\frac{1}{\sqrt{2}};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- D. \(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2};cosB=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 419471
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, BC=10. AH là đường cao. Độ dài BH và AH lần lượt là:
- A. BH=6,4; AH=4,6
- B. BH=3,6; AH=4,8
- C. BH=3,6; AH=6,4
- D. BH=6,4; AH=4,8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 419474
Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng là \({23^o}\)so với mặt đất. Hỏi muốn đạt độ cao 250m so với mặt đất thì máy bay phải bay lên một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn đến mét)
- A. 640 (m)
- B. 650 (m)
- C. 660 (m)
- D. 670 (m)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 419476
Tính: \(\sqrt {{{\left( {2\sqrt 5 - 5} \right)}^2}} + \sqrt {24 - 8\sqrt 5 } \)
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. \(2\)
- C. \(3\sqrt 5 \)
- D. \(3\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 419478
Tính: \(3\sqrt {80} - 2\sqrt {45} - \sqrt {125} \)
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. \(2\sqrt 5 \)
- C. \(3\sqrt 5 \)
- D. \( - \sqrt 5 \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 419482
Một hỗn hợp dung dịch gồm nước và muối trong đó 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu g nước vào 50g dung dịch trên để có được một dung dịch mới có 3% muối.
- A. 40 (g)
- B. 50 (g)
- C. 60 (g)
- D. 70 (g)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 419486
Giải phương trình: \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 5\)
- A. \(x = - 3,x = - 2\)
- B. \(x = 3,x = 2\)
- C. \(x = - 3,x = 2\)
- D. \(x = 3,x = - 2\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 419488
Cho điểm A(3;4). Khi đó đường tròn (A;R=4) sẽ có dạng như thế nào?
- A. Cắt Ox và tiếp xúc Oy
- B. Cắt Oy và tiếp xúc Ox
- C. Cắt cả Ox và Oy
- D. Tiếp xúc Ox và không giao Oy
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 419490
Cho đường tròn (O;25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O;25) có độ dài là
- A. 12,5
- B. 25
- C. 50
- D. 20
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 419494
Thực hiện phép tính: \(\frac{3}{{\sqrt 7 - 1}} - \frac{{\sqrt 7 - \sqrt {21} }}{{2 - 2\sqrt 3 }}\)
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(\frac{{ - \sqrt 7 }}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 419497
Tìm nghiệm phương trình: \(\sqrt {4 - 3x} = 4\)
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = - 4\)
- C. \(x = - 2\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 419500
Một cửa hàng có hai loại quạt, giá tiền như nhau. Quạt màu xanh được giảm giá hai lần, mỗi lần giảm giá 10% so với giá đang bán. Quạt màu đỏ được giảm giá một lần 20%. Hỏi sau khi giảm giá như trên thì loại quạt nào rẻ hơn.
- A. Quạt màu đỏ có giá rẻ hơn
- B. Quạt màu xanh có giá rẻ hơn
- C. 2 quạt có giá bằng nhau
- D. Chưa thể so sánh được
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 419509
Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), biết tại hai điểm A, B cách nhau 500m , người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nắng lần lượt là \({34^o}\) và \({38^o}\).
- A. \(2368m\)
- B. \(1468m\)
- C. \(3468m\)
- D. \(2468m\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 419513
Hiện nay tại nước Mỹ quy định cầu thang cho người khuyết tật dùng xe lăn có hệ số góc không quá \(\frac{1}{{12}}\). Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao cầu thang tối đa là bao nhiêu khi biết đáy của cầu thang có độ dài là 4m ?
- A. Chiều cao tối đa của thang là \(h = \frac{2}{3}\left( m \right)\).
- B. Chiều cao tối đa của thang là \(h = \frac{1}{3}\left( m \right)\).
- C. Chiều cao tối đa của thang là \(h = \frac{4}{3}\left( m \right)\).
- D. Chiều cao tối đa của thang là \(h = \frac{3}{4}\left( m \right)\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 419516
Thực hiện phép tính: \(A = 3\sqrt {32} - 6\sqrt 2 - \sqrt {50} \)
- A. \(A = \sqrt 5 \)
- B. \(A = \sqrt 3 \)
- C. \(A = \sqrt 7 \)
- D. \(A = \sqrt 2 \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 419521
Rút gọn biểu thức \(P = A.\left( {\frac{1}{{\sqrt x + 2}} + \frac{1}{{\sqrt x - 2}}} \right)\) với \(x > 0;x \ne 4\)
- A. \(P = \frac{2}{{\sqrt x - 2}}\)
- B. \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\)
- C. \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\)
- D. \(P = \frac{2}{{\sqrt x + 2}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 419523
Giải phương trình sau: \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} = 1\)
- A. \(S = \left\{ {1;\,2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {2;\,3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {0;\,1} \right\}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 419527
Cho đường tròn (O;R) và 2 dây AB và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA=2, IB=4. Khoảng cách từ tâm O tới AB là d và tới CD là d'Giá trị của d và d'
- A. \(d=2;d'=1\)
- B. \(d=d'=1\)
- C. \(d=d'=2\)
- D. \(d=1;d'=2\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 419529
Một cột đèn cao 5m. tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc 60 độ. Hỏi bóng của cột đèn đó trên mặt đất dài bao nhiêu
- A. \(\frac{5}{\sqrt{2}}\)
- B. \(\frac{5}{\sqrt{3}}\)
- C. \(\frac{5}{2}\)
- D. \(\frac{10}{\sqrt{2}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 419535
Giá trị của biểu thức sau là bao nhiêu: \(S=cos^215^{\circ}+cos^225^{\circ}+cos^235^{\circ}+cos^245^{\circ}+cos^255^{\circ}+cos^265^{\circ}+cos^275^{\circ}\)
- A. \(2,5\)
- B. \(3\)
- C. \(3,5\)
- D. \(4\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 419539
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết BH=9, CH=7. Độ dài AB và AC lần lượt là
- A. \(AB=3\sqrt{7}, AC=12\)
- B. \(AB=12, AC=3\sqrt{7}\)
- C. \(AB=12, AC=4\sqrt{7}\)
- D. \(AB=3\sqrt{7}, AC=4\sqrt{7}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 419541
Thực hiện phép tính: \(\sqrt {50} - 3\sqrt 8 + \sqrt {32} \)
- A. \(5\sqrt 2 \)
- B. \(4\sqrt 2 \)
- C. \(3\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 2 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 419544
Giải phương trình sau: \(\sqrt {{x^2} - 3x} - \sqrt {x - 3} = 0\)
- A. \(x = 2\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 1\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 419546
Thwucj hiện phép tính: \(B = \sqrt {{{\left( {5 + \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
- A. \(B = 5\)
- B. \(B = 7\)
- C. \(B = 6\)
- D. \(B = 8\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 419548
Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào
- A. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1
- B. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2
- C. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4
- D. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 419550
Cho đường tròn (O;25) và hai dây \(MN\parallel PQ\) có độ dài theo thứ tự là 40 và 48. Khi đó khoảng cách giữa MN và PQ là:
- A. 22
- B. 8
- C. 30
- D. 22 hoặc 8
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 419553
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với ABBiết AM=4, R=6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
- A. 50
- B. 52
- C. 54
- D. 56
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 419557
Một tòa nhà tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc là 50 độ thì bóng tòa nhà trên mặt đất dài 7m. Chiều cao của tòa nhà là:
- A. \(\simeq 4,5\)
- B. \(\simeq 5,36\)
- C. \(\simeq 5,87\)
- D. \(\simeq 8,34\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 419560
Tam giác ABC vuông tại A có AB=AC. Biết đường cao AH=4. Tính AB, AC
- A. \(AB=AC=2\sqrt{2}\)
- B. \(AB=AC=8\)
- C. \(AB=AC=8\sqrt{2}\)
- D. \(AB=AC=4\sqrt{2}\)