Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 417176
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
- A. \(6 + x = 4{x^2}.\)
- B. \(a < 2.\)
- C. \(123\) là số nguyên tố phải không?
- D. Bắc Giang là tỉnh thuộc miền Nam Việt Nam.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 417179
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\emptyset = \left\{ 0 \right\}.\)
- B. \(\emptyset \subset \left\{ 0 \right\}.\)
- C. \(\left\{ 0 \right\} \subset \emptyset .\)
- D. \(0 \subset \emptyset .\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 417181
Phủ định của mệnh đề “5+8=13” là mệnh đề
- A. \(5 + 8 < 13.\)
- B. \(5 + 8 \ge 13.\)
- C. \(5 + 8 > 13.\)
- D. \(5 + 8 \ne 13.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 417183
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm.
- B. Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên.
- C. Nếu a là số hữu tỉ dương thì a là số tự nhiên.
- D. Nếu a không là số tự nhiên thì a không phải là số hữu tỉ không âm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 417187
Cho x là một phần tử của tập hợp \(X.\) Xét các mệnh đề sau:
\(\left( I \right)\,\,x \in X;\)
\(\left( {II} \right)\,\,\left\{ x \right\} \in X;\)
\(\left( {III} \right)\,\,x \subset X;\)
\(\left( {IV} \right)\,\,\left\{ x \right\} \subset X.\)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\left( I \right)\) và \(\left( {II} \right)\)
- B. \(\left( I \right)\) và \(\left( {III} \right)\)
- C. \(\left( I \right)\) và \(\left( {IV} \right)\)
- D. \(\left( {II} \right)\) và \(\left( {IV} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 417188
Cho ba tập hợp sau:
\(E = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right) = 0} \right\};\,\,F = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g\left( x \right) = 0} \right\};\,\,H = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right)g\left( x \right) = 0} \right\}.\)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(H = E \cap F.\)
- B. \(H = E \cup F.\)
- C. \(H = E\backslash F.\)
- D. \(H = F\backslash E.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 417191
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n} \right.\) là bội của \(2\) và \(\left. 3 \right\},\) \(Y = \left\{ {n \in N|n} \right.\) là bội của \(\left. 6 \right\}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. \(Y \subset X.\)
- B. \(X \subset Y.\)
- C. \(\exists n:n \in X\) và \(n \notin Y.\)
- D. \(X = Y.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 417202
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(2{x^2} + 3y > 4.\)
- B. \(xy + x < 5.\)
- C. \({3^2}x + {4^3}y \ge 6.\)
- D. \(x + {y^3} \le 3.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 417207
Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3y > 4}\\{{2^3}x + 3{y^2} < 1}\end{array}.} \right.\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y > 4}\\{{2^3}x + {3^2}y < 1}\end{array}.} \right.\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 3}\\{y < 2}\\{x + y \ge {y^2}}\end{array}.} \right.\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - y \le 3}\\{y < 1}\\{x + y \ge x + xy}\end{array}.} \right.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 417210
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 5y \le 10?\)
- A. \(\left( {5;2} \right).\)
- B. \(\left( { - 1;4} \right).\)
- C. \(\left( {2;1} \right).\)
- D. \(\left( { - 5;6} \right).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 417213
Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x - 3y > 13?\)
- A. \(\left( {1; - 5} \right).\)
- B. \(\left( {2; - 4} \right).\)
- C. \(\left( {3; - 3} \right).\)
- D. \(\left( {8;1} \right).\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 417216
Cho bất phương trình \(x + 2y \le 3.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ \(d:x + 2y = 3\) chứa gốc tọa độ.
- B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ \(d:x + 2y = 3\) không chứa gốc tọa độ.
- C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ \(d:x + 2y = - 3\) chứa gốc tọa độ.
- D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ \(d:x + 2y = - 3\) không chứa gốc tọa độ.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 417218
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 2}\\{x - 2y \ge 4}\\{x > 0}\end{array}\,\,?} \right.\)
- A. \(\left( { - 1;2} \right).\)
- B. \(\left( { - 2; - 4} \right).\)
- C. \(\left( {0;1} \right).\)
- D. \(\left( {2;4} \right).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 417220
Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - x + y \le 2}\\{x - 2y \ge 1}\\{y \le 0}\end{array}\,\,?} \right.\)
- A. \(\left( { - 3;2} \right).\)
- B. \(\left( {0;1} \right).\)
- C. \(\left( {4; - 1} \right).\)
- D. \(\left( { - 2;2} \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 417225
Tam giác \(ABC\) có \(\widehat A = {15^ \circ },\,\,\widehat B = {45^ \circ }.\) Giá trị của \(\tan C\) bằng:
- A. \( - \sqrt 3 .\)
- B. \(\sqrt 3 .\)
- C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- D. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 417228
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {135^ \circ }.\) Tích hoành độ và tung độ của điểm \(M\) bằng
- A. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \( - \frac{1}{2}\)
- D. \( - \frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 417232
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {150^ \circ }.\) \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung. Giá trị của \(\tan \widehat {xON}\) bằng:
- A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- C. \(\sqrt 3 .\)
- D. \( - \sqrt 3 .\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 417241
Cho góc nhọn \(\alpha \) có \(\tan \alpha = \frac{3}{4}.\) Giá trị của \(\sin \alpha .\cos \alpha \) bằng
- A. \(\frac{4}{3}.\)
- B. \(\frac{{12}}{{25}}.\)
- C. \(\frac{{25}}{{12}}.\)
- D. \(\frac{3}{4}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 417244
Cho góc nhọn \(\alpha \,\,\left( {{0^ \circ } < \alpha < {{180}^ \circ }} \right)\) thỏa mãn \(\sin \alpha + \cos \alpha = 1.\) Giá trị của \(\cot \alpha \) bằng:
- A. \(0.\)
- B. \(1.\)
- C. \( - 1.\)
- D. Không tồn tại
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 417247
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha + \cos \alpha = \sqrt 2 .\) Giá trị của \(\tan \alpha + \cot \alpha \) là:
- A. 1.
- B. \( - 2\).
- C. 0.
- D. 2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 417251
Số quy tròn của số gần đúng \(167,23 \pm 0,07\) là:
- A. 167,23
- B. 167,2
- C. 167,3
- D. 167
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 417252
Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội là: \(51\% \pm 2\% .\) Khi đó
- A. Sai số tuyệt đối \(\delta = 2\% \)
- B. Sai số tuyệt đối \(\delta = 1\% \)
- C. Độ chính xác \(d = 2\% \)
- D. Độ chính xác \(d = 1\% \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 417253
Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200 m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201 m, sai số tương đối là:
- A. 0,5%
- B. 1%
- C. 2%
- D. 4%
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 417255
Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O.\) Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) và \(O.\) Số các vectơ khác vectơ – không và cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \) là:
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 417256
Cho đoạn thẳng \(AC\) và \(B\) là một điểm nằm giữa \(A,\,\,C.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?
- A. Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CB} \) cùng hướng.
- B. Hai vectơ \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
- C. Hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
- D. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BA} \) cùng hướng.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 417259
Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Gọi \(K,\,\,L,\,\,M,\,\,N\) tướng ứng là trung điểm các cạnh \(AB,\,\,BC,\,\,CD,\,\,DA.\) Trong các vectơ có đầu mút lấy từ các điểm \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D,\,\,K,\)\(L,\,\,M,\,\,O\) có bao nhiêu vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AK} \) ?
- A. 2
- B. 6
- C. 4
- D. 8
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 417261
Cho hình thoi \(ABCD\) có độ dài các cạnh bằng 1 và \(\widehat {DAB} = {120^ \circ }.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
- B. \(\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AC} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {BD} } \right| = 1\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 417265
Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200 m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201 m, sai số tương đối là:
- A. 0,5%
- B. 1%
- C. 2%
- D. 4%
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 417269
Điểm thi học kỳ môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8
9
7
10
7
5
7
8
Mốt của mấu số liệu trên là:
- A. 5
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 417272
Điểm thi học kỳ môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8
9
7
10
7
5
7
8
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 6
- B. 7
- C. 7.5
- D. 8
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 417275
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho \(\cos \widehat {xOM} = \frac{{ - 3}}{5}.\) (H.3.4). Diện tích của tam giác \(AOM\) bằng:
- A. \(\frac{4}{5}.\)
- B. \(\frac{2}{5}.\)
- C. \(\frac{3}{5}.\)
- D. \(\frac{3}{{10}}.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 417277
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {150^ \circ }\)(H.3.5). \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung. Diện tích của tam giác \(MAN\) bằng:
- A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
- B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- C. \(\sqrt 3 .\)
- D. \(2\sqrt 3 .\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 417278
Cho tam giác \(ABC\) đều, trọng tâm \(G,\) có độ dài các cạnh bằng 3. Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AG} \) bằng
- A. \(\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 417280
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và \(AB = 3,\,\,AC = 4.\) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AB} \) bằng
- A. \(\sqrt {13} \)
- B. \(2\sqrt {13} \)
- C. \(4\)
- D. \(2\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 417281
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 2,\,\,BC = 4\) và \(\widehat {ABC} = {60^ \circ }.\) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BA} \) bằng
- A. \(2\)
- B. \(\sqrt {19} \)
- C. \(4\)
- D. \(\frac{{\sqrt {19} }}{2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 417283
Cho tam giác \(ABC\) và điểm \(I\) sao cho \(\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?
- A. \(\overrightarrow {AI} = 2\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} \)
- B. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {AI} = \frac{{\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} }}{{ - 3}}\)
- D. \(\overrightarrow {AI} = \frac{{\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} }}{3}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 417284
Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{4}.\) Giá trị của \(P = \frac{{\tan \alpha + 2\cot \alpha }}{{2\tan \alpha + 3\cot \alpha }}\) là:
- A. \( - \frac{{17}}{{33}}.\)
- B. \(\frac{{17}}{{33}}.\)
- C. \(\frac{1}{2}.\)
- D. \(\frac{{16}}{{33}}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 417285
Tam giác \(ABC\) có \(a = 2,\,\,b = 3,\,\,c = 4.\) Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác \(ABC\) là:
- A. \(R = \frac{{\sqrt {15} }}{2}.\)
- B. \(R = \frac{7}{{\sqrt {15} }}.\)
- C. \(R = \frac{{\sqrt {15} }}{6}.\)
- D. \(R = \frac{8}{{\sqrt {15} }}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 417286
Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) và \(M\) là trung điểm cạnh \(BC.\) Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?
- A. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 3\overrightarrow {AG} \)
- C. \(\overrightarrow {AM} = 3\overrightarrow {MG} \)
- D. \(3\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {AM} \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 417287
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho ba điểm \(A( - 3;1),\,\,B(2; - 1),\,\,C(4;6).\) Trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\) có tọa độ là:
- A. \((1;2)\)
- B. \((2;1)\)
- C. \((1; - 2)\)
- D. \(( - 2;1)\)