Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 418562
Electron không có đặc điểm nào sau đây?
- A. mang điện tích dương.
- B. mang điện tích âm.
- C. kí hiệu là e
- D. tồn tại ở lớp vỏ nguyên tử.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 418563
Nguyên tử sodium có số electron là 11 và neutron là 12. Tổng số hạt trong sodium là
- A. 33
- B. 31
- C. 34
- D. 32
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 418564
Nguyên tử carbon, nitrogen, phosphorus, potassium có kí hiệu hóa học lần lượt là:
- A. He, N, P, K.
- B. C, N, F. K.
- C. C, N, P, K.
- D. C, N, P, S
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 418565
Nguyên tử là
- A. hạt cực kì nhỏ bé, không mang điện, cấu tạo nên chất.
- B. hạt cực kì nhỏ bé, mang điện.
- C. hạt mắt thường quan sát được.
- D. hạt mang điện tích âm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 418566
Hạt proton được kí hiệu là
- A. p
- B. n
- C. e
- D. l
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 418567
Nguyên tố carbon có kí hiệu hóa học là
- A. Ca.
- B. C.
- C. Cu.
- D. Co.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 418570
Hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là
- A. I.
- B. II.
- C. III.
-
D.
IV.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 418572
Khối lượng phân tử H2O là
- A. 18 gam.
- B. 18 kg.
- C. 18 amu.
- D. 17 amu.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 418574
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị III và hydrogen là
- A. PH.
- B. PH3.
- C. P2H3.
- D. HP3.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 418576
Chất nào sau đây là chất ion?
- A. CO2.
- B. HCl.
- C. CH4.
- D. CaCl2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 418579
Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 neutron. Khối lượng một nguyên tử carbon tính theo đơn vị amu là
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 14
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 418580
Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số proton trong nguyên tử.
(b) Kí hiệu hóa học của oxygen là O.
(c) Bo là kí hiệu hóa học của nguyên tố boron.
(d) Kí hiệu hóa học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố.
(e) Tất cả các nguyên tử có số proton bằng 6 đều thuộc nguyên tố Carbon.
Số phát biểu sai là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 418583
Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Số proton trong X là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 418586
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A. chu kì 3, nhóm VIA, là kim loại.
- B. chu kì 2, nhóm VIIA, là phi kim.
- C. chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim.
- D. chu kì 2, nhóm VIIA, là kim loại.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 418590
Cho các chất sau: bromine; hydrogen; nước; carbon monoxide; ozone. Số đơn chất là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 418594
Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
- B. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày.
- C. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút.
- D. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 418596
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?
- A. m/s.
- B. m.
- C. kg.
- D. m/s2.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 418599
Khi luồng gió thổi qua rừng cây, ta nghe âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là
- A. luồng gió và lá cây đều dao động.
- B. luồng gió.
- C. lá cây.
- D. thân cây.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 418603
Hãy chọn câu trả lời không đúng sau đây?
- A. Hơi nước có trong không khí không hấp thụ âm thanh.
- B. Cây xanh vừa hấp thụ vừa phản xạ âm thanh.
- C. Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn.
- D. Đường cao tốc phải được xây dựng xa trường học, bệnh viện và khu dân cư.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 418606
Khi nghiên cứu sự truyền âm thanh người ta có những nhận xét sau. Theo em nhận xét nào đúng?
- A. Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém.
- B. Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm.
- C. Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm.
- D. Cả 3 phương án đều đúng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 418609
Đơn vị nào không dùng để đo tốc độ?
- A. mm/s
- B. km/h
- C. h/min
- D. cm/s
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 418613
Một con đại bàng bay với tốc độ 90km/h được quãng đường 7500m. Thời gian đại bàng đã bay là bao nhiêu?
- A. 12 phút
- B. 5 phút
- C. 8,3 phút
- D. 12 phút
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 418616
Một vận động viên chạy đường dài trên quãng đường AB dài 1 km, thời gian cả đi lẫn về hết 400 giây. Tốc độ của vận động viên là bao nhiêu?
- A. 5m/s
- B. 4m/s
- C. 3m/s
- D. 2,5m/s
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 418622
Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng lại và thong thả gặm cà rốt. Tính từ vị trí thỏ đang dừng lại, xác định khoảng cách giữa rùa và thỏ sau 50s.
- A. 12,5m
- B. 125,5cm
- C. 19,9m
- D. 199cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 418626
Trong cuộc thi chạy 100m ở trường, thành tích của 5 bạn được ghi ở bảng số liệu sau:
Tốc độ nhỏ nhất là bao nhiêu?
- A. 5,39 m/s
- B. 6,24 m/s
- C. 5,49 m/s
- D. 6,94 m/s
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 418628
Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo bởi sự dao động của
- A. cột không khí trong ống sáo.
- B. thành ống sáo.
- C. các ngón tay của người thổi.
- D. đôi môi của người thổi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 418632
Âm thanh không truyền được trong
- A. thủy ngân.
- B. khí hydrogen.
- C. chân không
- D. thép.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 418639
Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100m trong 40s, sau đó nó thả mình trôi theo dòng nước 50m trong 40s. Đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá được cho ở hình dưới đây. Tốc độ của dòng nước là:
- A. 1,25m/s
- B. 2m/s
- C. 1m/s
- D. 2,5m/s
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 418641
Ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện thấy nguy hiểm, chúng thường dậm chân xuống đất để thông báo cho nhau. Em hãy giải thích hiện tượng này.
- A. Vì voi chỉ nghe được tiếng dậm châm.
- B. Vì tiếng kêu của chúng nhỏ hơn tiếng dậm châm.
- C. Vì dậm chân xuống đất có thể đe dọa được các loài vật khác.
- D. Vì âm thanh truyền trong đất nhanh và xa hơn so với truyền trong không khí.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 418645
Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán?
- A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương.
- B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước.
- C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng.
- D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 418648
Tại ti thể của tế bào, các chất hữu cơ tổng hợp được từ quá trình quang hợp hoặc từ
- A. thức ăn được phân giải thành nước và carbon dioxide.
- B. thức ăn được phân giải thành nước và năng lượng.
- C. thức ăn được phân giải thành carbon dioxide và năng lượng.
- D. thức ăn được phân giải thành các chất hữu cơ và năng lượng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 418651
Ý kiến nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của nước trong quá trình quang hợp?
- A. Nước là nguyên liệu quang hợp.
- B. Nước ảnh hưởng đến quang phổ.
- C. Điều tiết khí khổng.
- D. Tất cả các nhận định trên đều sai.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 418658
Cơ quan đảm nhận vai trò thoát hơi nước ở thực vật là?
- A. Khí khổng.
- B. Lông hút.
- C. Mạch dẫn.
- D. Biểu bì
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 418660
Hoàn thành phương trình quang hợp sau:
- A. Carbon dioxide.
- B. Nitrogen.
- C. Chất hữu cơ.
- D. Nước.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 418663
Điều kiện diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là?
- A. Nhiệt độ.
- B. Ánh sáng.
- C. pH.
- D. Độ ẩm.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 418669
Em hãy cho biết trao đổi chất ở động vật gồm những hoạt động nào sau đây?
(1) Lấy thức ăn.
(2) Nghiền nhỏ thức ăn.
(3) Biến đổi thức ăn.
(4) Thải ra.
(5) Tăng nhiệt độ.
- A. (1), (2), (5).
- B. (1), (2), (4).
- C. (2), (3), (5).
- D. (1), (3), (4).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 418671
Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là
- A. Cơ năng thành hóa năng.
- B. Hóa năng thành cơ năng.
- C. Hóa năng thành nhiệt năng.
- D. Cơ năng thành nhiệt năn
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 418673
Xét các loài sinh vật sau
(1) tôm
(2) cua
(3) châu chấu
(4) trai
(5) giun đất
(6) ốc
Những loài nào hô hấp bằng mang?
- A. (1), (2), (4) và (6).
- B. (3), (4), (5) và (6)
- C. (4) và (5).
- D. (1), (2), (3) và (5).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 418676
Động vật hô hấp bằng phổi là
- A. Cá chép.
- B. Kiến.
- C. Chim bồ câu.
- D. Ốc sễ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 418681
Nhu cầu nước mỗi ngày của trẻ em theo cân nặng theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng vào năm 2012 được mô tả như trong bảng sau:
Một bạn nam có cân nặng 50kg, em hãy tính lượng nước mà bạn nam này cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
- A. 2 L.
- B. 0,2 L.
- C. 2,1 L.
- D. 21 L.