Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 230104
Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật?
- A. Giun đũa
- B. Giun đỏ
- C. Rươi
- D. Giun đất
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 230109
Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình?
- A. Độ ẩm không khí
- B. Ánh sáng
- C. Tốc độ gió
- D. Độ trũng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 230114
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là?
- A. 5 – 30oC.
- B. 25 – 45oC
- C. 5 – 42oC.
- D. 15 – 22oC.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 230118
Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây?
- A. Trong đất
- B. Nước
- C. Sinh vật
- D. Đất – không khí
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 230124
Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
- B. Thân thấp, phân cành mạnh
- C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
- D. Thân thấp, không phân cành
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 230135
Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát?
- A. Vạn niên thanh
- B. Bán hạ
- C. Dọc mùng
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 230144
Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại?
- A. Cú mèo
- B. Cắt
- C. Vạc
- D. Diệc
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 230154
Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
- B. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
- C. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
- D. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 230163
Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật?
- A. Nhiệt độ
- B. Độ pH
- C. Độ ẩm
- D. Ánh sáng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 230172
Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
- A. Cá mập
- B. Rùa biển
- C. Trầu không
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 230180
Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 230184
Những cây có thân mọng nước thường sống ở?
- A. hoang mạc.
- B. thảo nguyên.
- C. ven bờ sông, suối.
- D. rừng mưa nhiệt đới.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 230193
Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?
- A. chó sói
- B. voi
- C. Ngựa vằn
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 230197
Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật?
- A. Hợp tác
- B. Hội sinh
- C. Cạnh tranh
- D. Kí sinh
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 230203
Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ?
- A. Hợp tác
- B. Kí sinh
- C. Hội sinh
- D. Cộng sinh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 230211
Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể?
- A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
- B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
- C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
- D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 230217
Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể?
- A. Độ đa dạng
- B. Tỉ lệ giới tính
- C. Thành phần nhóm tuổi
- D. Mật độ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 230226
Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?
- A. Chuột chũi trên một cánh đồng
- B. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
- C. Lúa nếp trong một thửa ruộng
- D. Cá chép trong một ao nuôi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 230231
Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 230235
Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là?
- A. 40/60.
- B. 60/40.
- C. 30/70.
- D. 50/50.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 230241
Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
- B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
- C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
- D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 230244
Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì?
- A. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
- B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
- C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 230247
Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm?
- A. độ nhiều.
- B. tỉ lệ giới tính.
- C. độ thường gặp.
- D. độ đa dạng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 230252
Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là?
- A. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
- B. quần xã sinh vật và sinh cảnh
- C. quần thể sinh vật và sinh cảnh..
- D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 230259
Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn?
- A. Cầy
- B. Sâu ăn lá
- C. Cỏ
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 230266
Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây?
- A. Cây xanh
- B. Động vật ăn thực vật
- C. Động vật ăn thịt
- D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 230273
Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là?
- A. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
- B. bậc dinh dưỡng cấp 1.
- C. bậc dinh dưỡng cấp 3.
- D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 230279
Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất?
- A. Chó sói lửa
- B. Trăn gấm
- C. Kiến ba khoang
- D. Gấu trắng Bắc Cực
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 230285
Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 230291
Cây nào dưới đây là cây ưa sáng?
- A. Lá lốt
- B. Diếp cá
- C. Tếch
- D. Vạn niên thanh