Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 223323
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là
- A. 50% và 50%.
- B. 75% và 25%.
- C. 80% và 20%.
- D. 40% và 60%.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 223328
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
- A. 5,6 lít
- B. 11,2 lít
- C. 16,8 lít
- D. 8,96 lít
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 223340
Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30 gam.
- A. CH4
- B. C2H4
- C. C2H6
- D. C3H6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 223354
Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol phân tử của A là 60 gam
- A. C3H8O
- B. C3H8
- C. C3H8O2
- D. C3H6O2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 223388
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có?
- A. hai liên kết đôi.
- B. một liên kết đôi.
- C. một liên kết đơn.
- D. một liên kết ba.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 223393
Etilen có tính chất vật lý nào sau đây?
- A. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
- B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
- C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
- D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 223399
Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
- A. 2:1
- B. 1:2
- C. 1:3
- D. 1:1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 223400
Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
- A. 2:1
- B. 1:2
- C. 1:3
- D. 1:1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 223405
Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây?
- A. metan
- B. etan
- C. etilen
- D. axetilen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 223410
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là gì?
- A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
- B. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
- C. tham gia phản ứng trùng hợp.
- D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 223413
Khí metan có lẫn một lượng nhỏ khí etilen. Để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua
- A. dung dịch brom.
- B. dung dịch phenolphtalein.
- C. dung dịch axit clohidric.
- D. dung dịch nước vôi trong.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 223417
Phản ứng đặc trưng của khí etilen là gì?
- A. phản ứng cháy.
- B. phản ứng thế.
- C. phản ứng cộng.
- D. phản ứng phân hủy.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 223425
Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Khí X là
-
A.
Cl2.
-
B.
CH4.
- C. C2H4.
-
D.
C2H2.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 223437
Trùng hợp 1 mol etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
- A. 7 gam
- B. 14 gam
- C. 28 gam
- D. 56 gam
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 223446
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc cần dùng lượng oxi (ở đktc) là
- A. 11,2 lít
- B. 16,8 lít
- C. 22,4 lít
- D. 33,6 lít
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 223453
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có?
- A. một liên kết đơn.
- B. một liên kết đôi.
- C. một liên kết ba.
- D. hai liên kết đôi.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 223456
Axetilen có tính chất vật lý nào sau đây?
- A. là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
- B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
- C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí
- D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 223461
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
- B. Phản ứng cháy với oxi.
- C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
- D. Phản ứng cộng với hiđro.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 223464
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là gì?
- A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
- B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
- C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
- D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 223467
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
- A. metan
- B. etilen
- C. axetilen
- D. etan
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223472
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
- A. CH4; C6H6
-
B.
CH4; C2H6.
-
C.
CH4; C2H4.
-
D.
C2H4; C2H2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223483
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
- A. 16 gam
- B. 20 gam
- C. 26 gam
- D. 32 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223492
Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen là (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?
- A. 300 lít
- B. 280 lít
- C. 240 lít
- D. 120 lít
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223497
Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là
-
A.
C3H6.
-
B.
C2H6.
-
C.
C3H4
-
D.
C2H4.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223506
Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
- A. 20%
- B. 70%
- C. 40%
- D. 60%
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223511
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon no thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
- A. 37,5 gam
- B. 38,5 ga,
- C. 3,75 gam
- D. 3,85 gam
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223521
Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223605
Ankan X có công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì?
- A. 2—isopropylbutan
- B. 3—isopropylbutan
- C. 2,3—đimetylpentan
- D. 3,4—đimetylpentan
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223611
Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là gì?
- A. 3,4—đimetylpent—1—en
- B. 2,3—đimetylpent—4—en
- C. 3,4—đimetylpent—2—en
- D. 2,3—đimetylpent—1—en
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223617
Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
- A. 1—brombutan
- B. 2—brombutan
- C. 1—brom—2—metylpropan
- D. 2—brom—2—metylpropan