Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 299275
Thực hiện phép tính: \(\)\( - \frac{{12}}{5}:\left( { - 6} \right)\)
- A. \(\frac{-2}{5}\)
- B. \(\frac{2}{5}\)
- C. \(\frac{5}{2}\)
- D. \(\frac{-5}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 299279
Thực hiện phép tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)
- A. \(\frac{{2}}{9}\)
- B. \(\frac{{9}}{2}\)
- C. \(\frac{{28}}{9}\)
- D. \(\frac{{9}}{28}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 299283
Tìm x biết: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)
- A. \(x = \frac{2}{3}\)
- B. \(x = \frac{1}{3}\)
- C. \(x = \frac{3}{2}\)
- D. \(x = \frac{1}{4}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 299291
Tìm x biết: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)
- A. \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
- B. \(x = 2\) hoặc \(x = \frac{{ 9}}{2}\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 4\) hoặc \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 299300
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?
- A. \(\frac{{ - 5}}{8} \cdot \)
- B. \(\frac{{ - 1}}{8} \cdot \)
- C. \(\frac{{ - 1}}{3} \cdot \)
- D. \(\frac{1}{8} \cdot \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 299303
Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là
- A. \(5.\)
- B. \(6.\)
- C. \({2^6}.\)
- D. \(8.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 299306
Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{x}{{16}} = \frac{3}{8}\) là
- A. \(6.\)
- B. \( - 6.\)
- C. \(2.\)
- D. \(3.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 299308
Cho \(\frac{a}{m} = \frac{b}{n} = \frac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?
- A. \(2m + 3n.\)
- B. \(2m - 3n.\)
- C. \(2n + 3m.\)
- D. \(2n - 3m.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 299309
Làm tròn số \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?
- A. \(2,34.\)
- B. \(2,35.\)
- C. \(2,30.\)
- D. \(2,4.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 299320
Đường thẳng \(xx'\) cắt đường thẳng \(yy'\) tại \(O,\) biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ ,\) số đo góc \(x'Oy\) bằng bao nhiêu ?
- A. \(140^\circ .\)
- B. \(130^\circ .\)
- C. \(40^\circ .\)
- D. \(50^\circ .\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 299323
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
- A. song song với nhau
- B. vuông góc với nhau
- C. trùng nhau
- D. cắt nhau
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 299326
Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?
- A. \(90^\circ .\)
- B. \(180^\circ .\)
- C. \(360^\circ .\)
- D. \(270^\circ .\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 299329
Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \frac{3}{4}\) là
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(1\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 299330
Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{4}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 299333
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là
- A. \(140^\circ \)
- B. \(100^\circ \)
- C. \(60^\circ \)
- D. \(120^\circ \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 299350
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3}\)
- A. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\)
- B. \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 299353
Nếu \(\sqrt {x + 3} = 4\) thì \(x\) bằng:
- A. \(16\)
- B. \( \pm 13\)
- C. \(13\)
- D. \( \pm 169\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 299355
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra
- A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\,\)
- B. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}\,\)
- C. \(\frac{b}{a} = \frac{d}{c}\,\)
- D. \(\frac{a}{b} = \frac{d}{c}\,\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 299357
Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A. \(a//b\)
- B. \(a\) cắt \(b\)
- C. \(a \bot b\)
- D. \(a\) trùng với \(b\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 299359
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:
- A. \(140^\circ \)
- B. \(100^\circ \)
- C. \(60^\circ \)
- D. \(120^\circ \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 299363
Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{2}{{ - 5}}\) là:
- A. \(\frac{{ - 4}}{{10}}\)
- B. \(\frac{{12}}{{ - 40}}\)
- C. \(\frac{{ - 10}}{{26}}\)
- D. \(\frac{{15}}{{ - 35}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 299364
Kết quả của phép tính \(\left( {\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}}} \right).\frac{9}{2}\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 299365
Cho \(20:x = 4:5\) giá trị của x bằng:
- A. 10
- B. 24
- C. 16
- D. 25
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 299368
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\) có thể suy ra:
- A. \(\frac{{3a}}{{2c}} = \frac{{2d}}{{3b}}\)
- B. \(\frac{{3b}}{a} = \frac{{3d}}{c}\)
- C. \(\frac{{5a}}{{5d}} = \frac{b}{c}\)
- D. \(\frac{a}{{2b}} = \frac{d}{{2c}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 299376
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:
- A. \(\widehat {xOy'} < {90^0}\)
- B. \(\widehat {xOy'} > {90^0}\)
- C. \(\widehat {xOy'} = {90^0}\)
- D. \(\widehat {xOy'} = {180^0}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 299379
Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
- A. a và b cùng cắt c
- B. \(a \bot c\) và \(b \bot c\)
- C. a cắt c và \(b \bot c\)
- D. \(a \bot c\) và b cắt c
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 299386
Cho hình vẽ trên và biết AB//CD thì:
- A. \(x = y\)
- B. \(y = {180^0} + x\)
- C. \(y = x - {180^0}\)
- D. \(x + y = {180^0}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 299393
Cho\(\widehat {xOy} = {60^0}\) . Trên ta Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo của \(\widehat {ACB}\) là:
- A. \({120^0}\)
- B. \({80^0}\)
- C. \({70^0}\)
- D. \({60^0}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 299409
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
- A. \(x=-\frac{11}{10}\)
- B. \(x=-\frac{1}{10}\)
- C. \(x=-\frac{13}{10}\)
- D. \(x=-\frac{21}{10}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 299413
Giá trị của biểu thức \(K = \frac{1}{3} - \frac{1}{7} - 2 + \frac{{17}}{3} - \frac{{27}}{7} \) là
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 299417
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
- A. \( - \frac{3}{8}\)
- B. \( - \frac{1}{8}\)
- C. \( - \frac{11}{8}\)
- D. -1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 299422
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
- A. x=-1
- B. x=2
- C. x=1
- D. x=3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 299426
Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}(2x + 2) = \frac{5}{6}\)
- A. \(x = - \frac{1}{2}\)
- B. \(x = - \frac{3}{2}\)
- C. \(x = - \frac{13}{5}\)
- D. \(x = - \frac{11}{25}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 299432
Thực hiện phép tính \( - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5} + \left| {\frac{{ - 2}}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right|\) ta được:
- A. \( - \frac{1}{3}\)
- B. \( - \frac{5}{3}\)
- C. \( - \frac{7}{3}\)
- D. \( - \frac{11}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 299434
Thực hiện phép tính \(1,25:\left| {\frac{{ - 1}}{2} - \frac{1}{3}} \right| - 0,25\) ta được:
- A. 1
- B. \(\frac{11}{4}\)
- C. 2
- D. \(\frac{5}{4}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 299444
\({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với
- A. \( - 12.{x^9}\)
- B. \( - 64.{x^9}\)
- C. \(64.{x^9}\)
- D. \(64.{x^6}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 299447
Giá trị của \({\left( { - 12} \right)^2}\) là:
- A. 144
- B. 24
- C. -144
- D. -24
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 299450
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
- A. x=2
- B. x=1
- C. x=5
- D. x=3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 299455
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo gócCAB ?
- A. \(70^{\circ}\)
- B. \(80^{\circ}\)
- C. \(60^{\circ}\)
- D. \(50^{\circ}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 299457
Chọn câu đúng nhất:
- A. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
- B. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b
- C. Hai đường thẳng cắt đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngoài bằng nhau thì a//b
- D. Cả A, B, C đều đúng