Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 113574
Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
- A. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
- B. nông nghiệp và công nghiệp
- C. công nghiệp và dịch vụ
- D. nông nghiệp và dịch vụ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 113575
Ý nào không được thể hiện trên tháp dân số?
- A. Tổng số nam, nữ
- B. Số người trong độ tuổi lao động
- C. Số dân đô thị
- D. Xu hướng phát triển dân số
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 113577
Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
- A. Ơ-rô-pê-ô-it
- B. Môn-gô-lô-it
- C. Nê-grô-it
- D. Người lai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 113580
Thế nào là mật độ dân số ?
- A. Số người trong một quốc gia
- B. Số người của một châu lục
- C. Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới
- D. Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1 km2 mặt đất)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 113582
Châu lục có mật độ dân số cao nhất thế giới là
- A. châu Âu
- B. châu Á
- C. châu Phi
- D. châu Đại Dương
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 113584
Dân cư thường tập trung đôngở các khu vực nào?
- A. Vùng núi
- B. Hoang mạc
- C. Đồng bằng
- D. Hải đảo
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 113585
Bùng nổ dân số xảy ra khi:
- A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
- B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
- C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
- D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 113587
Dân số tăng nhanh đã trở thành một trong những gánh nặng đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển do
- A. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề môi trường
- B. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, giáo dục, việc làm,…
- C. mật độ dân số quá cao dẫn tới thiếu đất cho sản xuất và đất ở
- D. số dân mới được sinh ra chưa thể tham gia các hoạt động sản xuất
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 113590
Tỉ lệ dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu, khi tỷ lệ sinh là 20,9 ‰ và tỷ lệ tử là 7,6 ‰
- A. 28,5 ‰
- B. - 13,3 ‰
- C. 2.85%
- D. 1,33%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 113594
Sự xuất hiện ngày càng các siêu đô thị trên thế là dấu hiệu cho thấy
- A. tình trạng trung sản xuất công nghiệp ngày càng cao
- B. nông nghiệp ngày càng giảm sút
- C. ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
- D. cuộc sống đô thị ngày càng hối hả, tập trung
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 113596
Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng?
- A. Xích đạo ẩm
- B. Nhiệt đới gió mùa
- C. Hoang mạc
- D. Nhiệt đới
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 113599
Đới nóng có vị trí trong khoảng từ:
- A. Xích đạo → Chí tuyến Bắc
- B. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc.
- C. Xích đạo → Chí tuyến Nam
- D. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 113601
Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 113603
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới:
- A. Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng
- B. Càng xa xích đạo thực vật càng thưa
- C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
- D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 113606
Tính chất khác biệt rõ rệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa là
- A. nhiệt độ trung bình
- B. lượng mưa mùa mưa
- C. sự phân mùa mưa và mùa khô
- D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 113608
Để bảo vệ môi trường đới nóng nhiều nước đã
- A. tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
- B. phân bố lại dân cư
- C. khai hoang các vùng đất mới
- D. khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 113609
Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
- A. Xích đạo ẩm
- B. Nhiệt đới
- C. Nhiệt đới gió mùa
- D. Hoang mạc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 113611
Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm?
- A. Một lần
- B. Hai lần
- C. Ba lần
- D. Bốn lần
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 113613
Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
- A. thưa thớt à giảm dần về hai chí tuyến
- B. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
- C. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
- D. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 113615
Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa
- A. rất ít
- B. ít
- C. trung bình
- D. nhiều
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 113617
Môi trường Xích đạo ẩm nằm trong khoảng vị trí :
- A. 50 B đến 50 N
- B. 300 B - 300 N
- C. Hai bên đường Xích đạo
- D. Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 113618
Năm 2014, Timor Leste có diện tích là 14.874 km2 và có số dân là: 1.172.000 người.Vậy mật độ dân số trung bình của Timor Leste là:
- A. 87,8 người/km2
- B. 77,8 người/km2
- C. 87,7 người/km2
- D. 78,7 người/km2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 113619
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường là hai đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường:
- A. Xích đạo ẩm
- B. Nhiệt đới gió mùa
- C. Nhiệt đới
- D. Hoang mạc
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 113620
Thị Trấn Sa Pa , huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai thuộc loại hình quần cư:
- A. Nông thôn miền núi
- B. Đô thị đồng bằng
- C. Nông thôn đồng bằng
- D. Đô thị miền núi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 113621
Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
- A. Môi trường nhiệt đới
- B. Môi trường xích đạo ẩm
- C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
- D. Môi trường hoang mạc
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 113622
Con vật nuôi chủ yếu ở đới nóng là:
- A. Trâu, bò, cừu, dê, lợn
- B. Tuần lộc, ngựa, lợn, voi
- C. Cá sấu, hổ, trâu, bò, lợn
- D. Gà, vịt, lợn, tuần lộc, ngựa
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 113623
Nhận xét về sự phân bố dân cư thế giới. Giải thích vì sao có sự phân bố dân cư như vậy?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 113624
Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng. Nêu những biện pháp nhằm hạn chế sức ép trên. Liên hệ với thực tế ở địa phương em?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 113625
Trình bày vấn đề di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng? Nguyên nhân và hậu quả?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 113626
Theo em, em sẽ chọn một khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhưng nền kinh tế - xã hội kém phát triển hay một khu vực có điều kiện tự nhiên không thuận lợi nhưng nền kinh tế - xã hội phát triển để sinh sống? Cho biết lý do tại sao em lại chọn khu vực sinh sống đó?