Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130665
Số đôi chân bò của nhện là:
- A. 4 đôi
- B. 5 đôi
- C. 6 đôi
- D. 7 đôi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130666
Giun đũa sống được trong ruột non người là do:
- A. Có khả năng chui rúc
- B. Có hệ tiêu hóa phân hóa
- C. Có lớp vỏ cuticun
- D. Cả a và b
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130668
Cơ thể ngành động vật nguyên sinh gồm:
- A. Cơ thể không có tế bào
- B. Cơ thể đơn bào
- C. Cơ thể có 2 tế bào
- D. Cơ thể đa bào
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130670
Trai lấy được thức ăn nhờ:
- A. Nhờ cơ thể lọc nước hút vào
- B. Rình mồi
- C. Đuổi bắt mồi
- D. Cả A và B
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130672
Loài sán nào sống kí sinh trong ruột non của người?
- A. Sán dây
- B. Sán lá máu
- C. Sán lá gan
- D. Sán bã trầu
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130673
Thủy tức hô hấp bằng bộ phận nào?
- A. Phổi
- B. Mang
- C. Da
- D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130674
Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau:
- A. Trùng giày, sán lông, sán dây
- B. Sán lá gan, sán lông, sán dây
- C. Sán lá gan, sán dây, thủy tức
- D. Sán bã trầu, sán chó, hải quỳ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130676
Cơ thể nhện được chia làm 2 phần là:
- A. Đầu - Ngực và Bụng
- B. Đầu và Bụng
- C. Đầu và Ngực
- D. Đầu và Thân
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130678
Hệ tuần hoàn châu chấu thuộc dạng nào?
- A. Hệ tuần hoàn kín
- B. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống nhiều ngăn
- C. Tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn
- D. Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130679
Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?
- A. Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên
- B. Lớp vỏ kitin cũ xấu
- C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ
- D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130682
Cá chép có thân hình thoi, thon về phía đuôi có tác dụng gì?
- A. Giúp cá rẽ nước dễ dàng
- B. Giảm được sức cản của nước
- C. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng
- D. Cả A và B đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130685
Khi bơi nhanh cá chép sử dụng vây nào nhiều?
- A. Vây lưng
- B. Vây chẵn
- C. Vây đuôi
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130687
Hai đôi vây chẵn của cá chép có vai trò gì?
- A. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng một chỗ
- B. Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
- C. Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130689
Chim bói cá từ cành cây cao khó phát hiện ra cá chép trong ao cá vì
- A. Cá chép có màu trắng hòa lẫn với màu rắng của nước
- B. Màu thẫm ở lưng của cá hòa lẫn với màu của đáy bùn
- C. Mắt của chim bói cá không nhìn xiên qua nước được
- D. Cả A và C đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 130693
Hệ thần kinh cá chép cấu tạo như thế nào?
- A. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tủy sống
- B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển
- C. Hành khứu giác, thùy thị giác rất phát triển
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 130697
Động vật nào sau đây truyền bệnh sang người?
- A. giun đất
- B. muỗi
- C. cá chép
- D. tôm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 130698
Dân gian có câu đố vui như sau:
“ Đầu khóm trúc.
Lưng khúc rồng.
Sinh bạch tử hồng.
Xuân hạ thu đông.
Bốn mùa đều có” .
Theo em câu đố trên nói về động vật nào sau đây.
- A. con tôm
- B. con ốc sên
- C. con rận nước
- D. con sun
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 130701
Loài cá nào dưới đây vào mùa sinh sản,cá cái để trứng vào túi ấp trứng ở phía trước bụng cá đực và sau đó cá đực “ ấp trứng ” cho đến khi trứng nở.
- A. cá chuồn
- B. cá hồi
- C. cá ngựa
- D. cá trích
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 130704
Khi nói về hệ tuần hoàn của châu chấu, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. tim hình ống, hệ tuần hoàn hở
- B. tim 4 ngăn, một vòng tuần hoàn hở
- C. tim hình ống, hệ tuần hoàn kín
- D. tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 130706
Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
- A. tôm sông, nhện, ve sầu
- B. kiến, ong mật, nhện
- C. kiến, bướm cải, tôm ở nhờ
- D. ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 130709
Em hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 130712
So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét?
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 130715
Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng của thủy tức?
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 130717
Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của sán lá gan?
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 130719
Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa?
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 130722
a. Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, thì ta phải làm gì? Trai chết thì mở vỏ, tại sao?
b. Hãy giải thích tại sao:
- Mài mặt ngoài của vỏ trai thì có mùi khét.
- Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ.
- Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang và da cá.
- Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 130725
a. Cơ thể Hình nhện có mấy phần?
b. So sánh các phần cơ thể với giáp xác?
c. Vai trò của mỗi phần cơ thể?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 130726
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài, cấu tạo trong và di chuyển của châu chấu?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 130728
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống của nước?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 130731
Nêu đặc điểm cấu tạo trong của cá chép?