Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 74053
Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
- A. Cu, Zn, Na
- B. Ag, Fe, Ba, Sn
- C. K, Mg,Al,Fe, Zn
- D. Au, Pt, Al
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 74055
Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
- A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
- B. 2Cu + O2 → 2CuO
- C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
- D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 74056
Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
- A. Khí oxi nhẹ hơn nước
- B. Khí oxi tan nhiều trong nước
- C. Khí oxi ít tan trong nước
- D. Khí oxi khó hóa lỏng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 74057
Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
- A. Chất oxi hóa
- B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- C. Chất khử
- D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 74058
Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
- A. H2SO4
- B. O3
- C. SO2
- D. H2S
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 74060
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
- A. Giấm ăn (CH3COOH)
- B. Muối ăn (NaCl).
- C. Cồn (C2H5OH).
- D. Xút (NaOH).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 74061
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch Br2.
- C. Dung dịch K2SO4.
- D. Dung dịch NaCl.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 74063
Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 74064
Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
- A. FeS2
- B. FeS
- C. S
- D. FeCO3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 74066
Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
- A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
- B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
- C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
- D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 74067
Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 74069
Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
- A. NaOH
- B. BaSO4
- C. NaCl
- D. Ba(OH)2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 74070
Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
- A. trắng.
- B. xanh.
- C. tím.
- D. đỏ.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 74072
Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
- A. Ca
- B. Cu
- C. Fe
- D. Al
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 74073
Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh. Số tính chất mà H2SO4 đặc,nóng có ?
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 74075
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
- A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
- B. CuO, NaCl, CuS.
- C. FeCl3, MgO, Cu.
- D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 74077
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch Pb(NO3)2.
- C. Dung dịch K2SO4.
- D. Dung dịch NaCl.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 74079
Phát biểu đúng là
- A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
- B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
- C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
- D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 74080
Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
- A. Cu
- B. Ag
- C. Cu, Ag
- D. Fe, Cu, Ag
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 74083
Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
- A. O2.
- B. Cl2.
- C. NH3.
- D. SO2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 74084
Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16)
- A. 224 ml
- B. 257,6 ml
- C. 515,2 ml
- D. 448 ml
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 74085
Cho các nhận định sau:
(1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc
(2). Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.
(3). Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi.
(4). Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thủy tinh.
(5). Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc đậm dần.
(6). Trong tự nhiên Clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(7). Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
(8). Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.
(9). Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(10). Flo được sử dụng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235U.
(11). Brom được dùng chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm. (AgBr) là chất nhạy nhạy cảm với ánh sáng dùng tráng lên phim ảnh.
(12). Người ta điều chế Iot từ rong biển.
(13). Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iot.
Số phát biểu đúng là:
- A. 12
- B. 11
- C. 10
- D. 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 74086
Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 400c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dung dịch HCl trên ở 550c thì cần bao nhiêu thời gian?
- A. 60s
- B. 34,64s
- C. 20s
- D. 540s
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 74087
Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
- A. NaHSO3
- B. NaHSO3 và Na2SO3
- C. Na2SO3 và NaOH
- D. Na2SO3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 74088
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
- A. 101,68 gam.
- B. 88,20 gam.
- C. 101,48 gam.
- D. 97,80 gam.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 74089
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3(k) ; H<0.
(b) H2(k) + I2(k) ⇔ 2HI(k) , >0
(c) CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) , >0.
(d) 4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇔ 2N2 (k) + 6H2O(h), < 0.
(e) 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k). < 0.
(f) 2NO2(k) ⇔ N2O4 (k) , < 0.
Số phản ứng không chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 74090
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
- A. 52,2.
- B. 48,4.
- C. 58,0.
- D. 54,0.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 74091
Cho các cân bằng hoá học:
(1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)
(2) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k)
(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
(4) 2NO2 (k) ⇔ N2O4 (k)
(5) 2SO2(k) + O2(k) ⇔ 2SO3(k)
(6) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)
(7) CO2(k) + H2(k) ⇔ CO(k) + H2O(k)
(8) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
- A. 1,5,6
- B. 2,4,1
- C. 4,8,2
- D. 7,2,8
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 74092
Cho các nhận định sau:
(1). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns2np3.
(2). Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
(3). Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.
(4). Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần.
(5). Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì: Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể “nhảy” lên phân lớp d còn trống để có 4e hoặc 6e độc thân.
(6). O3 và O2 là thù hình của nhau vì cùng có tính oxi hóa.
(7). Oxi có số oxi hóa ‒2 trong mọi hợp chất.
(8). Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
(9). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì phân tử có nhiều nguyên tử O hơn.
(10). Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra sự oxi hóa O3.
Số nhận định đúng là:- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 74096
Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
- A. 73,85%
- B. 37,69%
- C. 26,15%
- D. 62,31%
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 74101
Hòa tan hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào 180ml dd NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng muối NaHSO3 có trong dd X là: (cho Na=23, S=32, H=1, O=16)
- A. 10,08 gam.
- B. 2,52 gam.
- C. 2,08 gam.
- D. 8,32 gam.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 74104
Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 5,83 gam.
- B. 7,33 gam.
- C. 4,83 gam.
- D. 7,23 gam.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 74108
Cho các nhận định sau:
(1). Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
(2). Cân bằng hóa học là cân bằng động.
(3). Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.
(4). Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
(5). Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(6). Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
(7). Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(8). Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(9). Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa hoặc phản ứng dừng lại.
Số phát biểu đúng là
- A. 8
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 74112
Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn. Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
- A. AlCl3
- B. CuCl2
- C. FeCl2
- D. MgCl2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 74115
Chia 14,55 gam muối sunfua của kim loại M có hóa trị II không đổi thành 2 phần bằng nhau .Phần 1 cho tác dụng với HCl dư thu được khí A. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn trong oxi thu được khí B. Trộn 2 khí A và B sau một thời gian thu được chất rắn C màu vàng và hỗn hợp khí X còn lại, biết hiệu suất phản ứng này là 80%. M là kim loại gì
- A. Zn
- B. Pb
- C. Mg
- D. Ca
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 74119
Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối X là :
- A. Ba(HCO3)2
- B. NaHCO3
- C. Mg(HCO3)2
- D. NH4HCO3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 74120
Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
- A. 13,8g; 7,6; 11,8
- B. 11,8; 9,6; 11,8
- C. 12,8; 9,6; 10,8
- D. Kết quả khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 74122
Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu:
- A. Na2SO3và 24,2g
- B. Na2SO3 và 25,2g
- C. NaHSO3 15g và Na2SO3 26,2g
- D. Na2SO3 và 23,2g
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 74125
Hỗn hợp A gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Lấy 1 gam A hòa tan vào nước rồi thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, thu được kết tủa B và dung dịch C. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C cho đến khi được dung dịch trung tính, cần dùng 24 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 2 gam A tác dụng với dd HCl dư, sinh ra được 0,224 lit khí (đktc).Thể tích dung dịch HCl 0,5M tác dụng với kết tủa B.
- A. 20 ml
- B. 25ml
- C. 30ml
- D. 15ml
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 74129
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
- A. 38,93 gam.
- B. 103,85 gam.
- C. 25,95 gam.
- D. 77,86 gam.