Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 140583
Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
- A. Bột cá, giun đất
- B. Giun đất, rơm
- C. Đậu phộng, bắp
- D. Bắp, lúa
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 140584
Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
- A. Tăng nhanh đàn vật nuôi
- B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
- D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 140585
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 140586
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
- A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
- C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 140587
Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
- A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
- B. Chống ngã đổ cây
- C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
- D. Diệt trừ sâu bệnh hại
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 140588
Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là :
- A. Gluxit và Lipit
- B. Vitamin và Gluxit
- C. Protein và nước
- D. Nước và Vitamin
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 140589
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B. Ủ men, đường hóa
- C. Cắt ngắn, ủ men.
- D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 140590
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Glyxein và axit béo
- B. Axit béo
- C. Đường đơn
- D. Axit amin
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 140591
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A. Phương pháp nghiền nhỏ
- B. Phương pháp xử lý nhiệt
- C. Phương pháp đường hóa
- D. Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 140592
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
- A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
- B. Nhiệt độ thích hợp
- C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
- D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 140593
Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Đường đơn
- B. Vitamin
- C. Glyxein
- D. Glyxein và axit béo
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 140594
Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Ion khoáng
- B. Axit béo và Axit amin
- C. Glyxein và axit béo
- D. Geyxein và Axit amin
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 140595
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
- A. 50-60%
- B. 80-90%
- C. 60-75%
- D. 40-50%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 140596
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
- B. Ủ men, đường hóa.
- C. Cắt ngắn, ủ men.
- D. Đường hóa ,nghiền nhỏ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 140600
Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
- A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
- B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
- C. Sản xuất vắc-xin.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 140601
Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
- A. Lợn.
- B. Chuột.
- C. Tinh tinh.
- D. Gà.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 140602
Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
- A. Vịt.
- B. Gà.
- C. Lợn.
- D. Ngan.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 140603
Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
- A. Trứng.
- B. Thịt.
- C. Sữa.
- D. Da.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 140604
Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
- A. Vịt.
- B. Bò.
- C. Lợn.
- D. Trâu.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 140605
Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:
- A. Trứng.
- B. Thịt.
- C. Sữa
- D. Lông.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 140606
Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:
- A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Dê.
- D. Ngựa.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 140607
Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 140608
Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
- A. Các loại vật nuôi.
- B. Quy mô chăn nuôi.
- C. Thức ăn chăn nuôi.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 140609
Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
- D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 140610
Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
- A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
- B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
- C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
- D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 140611
Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
- A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 140612
Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
- A. 3.
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 140613
Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
- A. Giống kiêm dụng.
- B. Giống lợn hướng mỡ.
- C. Giống lợn hướng nạc.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 140614
Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
- A. Theo địa lý.
- B. Theo hình thái, ngoại hình.
- C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
- D. Theo hướng sản xuất.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 140615
Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
- A. 40.000 con.
- B. 20.000 con.
- C. 30.000 con.
- D. 10.000 con.