Câu hỏi Tự luận (4 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110296
Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:
a. \(\exists n \in N\) : 7n2 chia hết cho n.
b. \(\exists x \in R,{x^2} - 6x + 10 > 0\)
c. \(\forall x \in Q\,:\,{x^2} - 9 \ne 9x\)
d. Tổng hai góc nhọn của một tam giác vuông bằng 900
e. \(\sqrt 4 \) là số vô tỉ
f. Berlin là thủ đô của nước Đức
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110300
Cho các tập hợp :
\(A = \left\{ { - 1;3;5} \right\};B = \left\{ {x \in R:\,{x^2} - 6{\rm{x}} + 5 = 0} \right\};C = \left\{ {x \in N:\,(x - 3)({x^2} + 5x - 6) = 0} \right\}\)
1. Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm \(A \cap B;\,\;A \cup C\)
2. Tìm \((A \cup B)\backslash C;\;(A\backslash B) \cap C\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110302
Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm \(A \cap B;\;A \cup B\).
a) \(A = \left[ { - 5;4} \right)\) và \(B = \left[ {2; + \infty } \right)\)
b) \(A = \left\{ {x \in R\,:\,x \le 3} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in R\,:\,\,\left| x \right| > 1} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110303
Cho hai tập hợp \(A = \left[ {a;a + 2} \right];\;B = \left[ {b;b + 1} \right]\). Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để \(A \cap B \ne \emptyset \)