Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 112239
Tập xác định của phương trình 2xx2+1−5=3x2+12xx2+1−5=3x2+1 là:
- A. D=R∖{1}D=R∖{1}
- B. D=R∖{−1}D=R∖{−1}
- C. D=R∖{±1}D=R∖{±1}
- D. D = R
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 112240
Tập xác định của phương trình 1x+2−3x−2=4x2−41x+2−3x−2=4x2−4 là:
- A. (2;+∞)(2;+∞)
- B. R∖{−2;2}R∖{−2;2}
- C. [2;+∞)[2;+∞)
- D. R
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 112242
Tập xác định của phương trình x−2x+2−1x=2x(x−2)x−2x+2−1x=2x(x−2) là:
- A. R∖{−2;0;2}R∖{−2;0;2}
- B. [2;+∞)[2;+∞)
- C. (2;+∞)(2;+∞)
- D. R∖{2;0}R∖{2;0}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 112243
Tập xác định của phương trình 4xx2−5x+6−3−5xx2−6x+8=9x+1x2−7x+124xx2−5x+6−3−5xx2−6x+8=9x+1x2−7x+12 là:
- A. (4;+∞)(4;+∞)
- B. R∖{2;3;4}R∖{2;3;4}
- C. R
- D. R \ {4}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 112244
Điều kiện xác định của phương trình 1√x+√x2−1=01√x+√x2−1=0 là:
- A. x≥0x≥0
- B. x > 0 và x2−1≥0x2−1≥0
- C. x > 0
- D. x≥0x≥0 và x2−1>0x2−1>0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 112245
Điều kiện xác định của phương trình √2x−1=4x+1√2x−1=4x+1 là:
- A. (3;+∞)(3;+∞)
- B. [2;+∞)[2;+∞)
- C. [1;+∞)[1;+∞)
- D. [3;+∞)[3;+∞)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 112246
Điều kiệnxác định của phương trình √3x−2+√4−3x=1√3x−2+√4−3x=1 là:
- A. (43;+∞)(43;+∞)
- B. (23;43)(23;43)
- C. R∖{23;43}R∖{23;43}
- D. [23;43][23;43]
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 112248
Tập xác định của phương trình 2x+1√4−5x+2x−3=5x−12x+1√4−5x+2x−3=5x−1 là:
- A. D=R∖{45}D=R∖{45}
- B. D=(−∞;45]D=(−∞;45]
- C. D=(−∞;45)D=(−∞;45)
- D. D=(45;+∞)D=(45;+∞)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 112249
Điều kiện xác định của phương trình √x−1+√x−2=√x−3√x−1+√x−2=√x−3 là:
- A. (3;+∞)(3;+∞)
- B. [2;+∞)[2;+∞)
- C. [1;+∞)[1;+∞)
- D. [3;+∞)[3;+∞)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 112250
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. 3x+√x−2=x2⇔3x=x2−√x−23x+√x−2=x2⇔3x=x2−√x−2
- B. √x−1=3x⇔x−1=9x2√x−1=3x⇔x−1=9x2
- C. 3x+√x−2=x2+√x−2⇔3x=x23x+√x−2=x2+√x−2⇔3x=x2
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 112251
Phương trình (x2+1)(x−−1)(x+1)=0(x2+1)(x−−1)(x+1)=0 tương đương với phương trình:
- A. x - 1 = 0
- B. x + 1 = 0
- C. x2+1=0x2+1=0
- D. (x−1)(x+1)=0(x−1)(x+1)=0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 112252
Phương trình 3x+1x−5=16x−53x+1x−5=16x−5 tương đương với phương trình:
- A. 3x+1x−5+3=16x−5+33x+1x−5+3=16x−5+3
- B. 3x+1x−5−√2−x=16x−5−√2−x3x+1x−5−√2−x=16x−5−√2−x
- C. 3x+1x−5+√2−x=16x−5+√2−x3x+1x−5+√2−x=16x−5+√2−x
- D. 3x+1x−5⋅2x=16x−5⋅2x3x+1x−5⋅2x=16x−5⋅2x
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 112254
Cho hai phương trình x2+x+1=0x2+x+1=0 (1) và √1−x=√x−1+2√1−x=√x−1+2 (2). Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
- A. (1) và (2) tương đương
- B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
- C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 112259
Phương trình 3x−7=√x−63x−7=√x−6 tương đương với phương trình:
- A. (3x−7)2=x−6(3x−7)2=x−6
- B. √3x−7=x−6√3x−7=x−6
- C. (3x−7)2=(x−6)2(3x−7)2=(x−6)2
- D. √3x−7=√x−6√3x−7=√x−6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 112263
Phương trình (x−4)2=x−2(x−4)2=x−2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
- A. x−4=x−2x−4=x−2
- B. √x−2=x−4√x−2=x−4
- C. √x−4=√x−2√x−4=√x−2
- D. √x−4=x−2√x−4=x−2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 112265
Tập xác định của phương trình √x−2x2−4x+3−7x√7−2x=5x√x−2x2−4x+3−7x√7−2x=5x là:
- A. D=[2;72]∖{3}D=[2;72]∖{3}
- B. D=R∖{1;3;72}D=R∖{1;3;72}
- C. D=[2;72)D=[2;72)
- D. D=[2;72)∖{3}D=[2;72)∖{3}
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 112269
Tập nghiệm của phương trình √x2−2x=√2x−x2√x2−2x=√2x−x2 là:
- A. T={0}T={0}
- B. T=∅T=∅
- C. T={0;2}T={0;2}
- D. T={2}T={2}
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 112272
Tập nghiệm của phương trình √xx=√−x√xx=√−x là:
- A. T={0}T={0}
- B. T = Ø
- C. T={1}T={1}
- D. T={−1}T={−1}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 112274
Cho phương trình 2x2−x=02x2−x=0 (1). Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?
- A. 2x−x1−x=02x−x1−x=0
- B. 4x3−x=04x3−x=0
- C. (2x2−x)2=0(2x2−x)2=0
- D. x2−2x+1=0x2−2x+1=0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 112275
Phương trình x2=3xx2=3x tương đương với phương trình:
- A. x2+√x−2=3x+√x−2x2+√x−2=3x+√x−2
- B. x2+1x−3=3x+1x−3x2+1x−3=3x+1x−3
- C. x2√x−3=3x√x−3x2√x−3=3x√x−3
- D. x2+√x2+1=3x+√x2+1x2+√x2+1=3x+√x2+1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 112276
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm |x−2|=2−x|x−2|=2−x.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. vô số
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 112279
Phương trình √2x+5=√−2x−5√2x+5=√−2x−5 có nghiệm là:
- A. x=52x=52
- B. x=−52x=−52
- C. x=−25x=−25
- D. x=25x=25
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 112282
Tập nghiệm của phương trình x−√x−3=√3−x+3x−√x−3=√3−x+3 là
- A. S = Ø
- B. S = {3}
- C. S=[3;+∞)S=[3;+∞)
- D. S = R
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 112284
Tập nghiệm của phương trình x+√x=√x−1x+√x=√x−1 là
- A. S = Ø
- B. S = {-1}
- C. S = {0}
- D. S = R
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 112285
Tập nghiệm của phương trình √x−2(x2−3x+2)=0√x−2(x2−3x+2)=0 là
- A. S = Ø
- B. S = {1}
- C. S = {2}
- D. S = {1;2}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 112286
Nghiệm của hệ: {√2x+y=13x+√2y=2{√2x+y=13x+√2y=2 là:
- A. (√2−2;2√2−3).(√2−2;2√2−3).
- B. (√2+2;2√2−3).(√2+2;2√2−3).
- C. (2−√2;3−2√2).(2−√2;3−2√2).
- D. (2−√2;2√2−3).(2−√2;2√2−3).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 112287
Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm (x;y):{2x+3y=54x+6y=10(x;y):{2x+3y=54x+6y=10
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 112288
Tìm nghiệm (x;y) của hệ phương trình: {0,3x−0,2y−0,33=01,2x+0,4y−0,6=0{0,3x−0,2y−0,33=01,2x+0,4y−0,6=0
- A. (−−0,7;0,6).(−−0,7;0,6).
- B. (0,6;- 0,7)
- C. (0,7;- 0,6)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 112290
Hệ phương trình:{x+2y=13x+6y=3{x+2y=13x+6y=3 có bao nhiêu nghiệm ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 112291
Hệ phương trình: {2x+y=4x+2z=1+2√2y+z=2+√2⎧⎪⎨⎪⎩2x+y=4x+2z=1+2√2y+z=2+√2 có nghiệm là?
- A. (1;2;2√2)(1;2;2√2)
- B. (2;0;√2)
- C. (−1;6;√2).
- D. (1;2;√2).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 112293
Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: {3x−my=1−mx+3y=m−4
- A. m≠3 hay m≠−3
- B. m≠3 và m≠−3
- C. m≠3
- D. m≠−3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 112294
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau (d1):(m2−−1)x−y+2m+5=0 và (d2):3x−y+1=0
- A. m = - 2
- B. m = 2
- C. m = 2 và m = - 2
- D. Không có giá trị m
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 112296
Để hệ phương trình: {x+y=Sx.y=P có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
- A. S2−P<0.
- B. S2−P≥0.
- C. S2−4P<0.
- D. S2−4P≥0.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 112299
Hệ phương trình {x.y+x+y=11x2y+xy2=30
- A. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5)
- B. có 2 nghiệm là (2;3) và (3;5)
- C. có 1 nghiệm là (5;6)
- D. có 4 nghiệm là (2;3), (3;2), (1;5), (5;1)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 112300
Hệ phương trình {x2+y2=1y=x+m có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:
- A. m=√2.
- B. m=−√2.
- C. m=√2. hoặc m=−√2.
- D. m tùy ý.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 112301
Hệ phương trình: {2(x+y)+3(x−y)=4(x+y)+2(x−y)=5. Có nghiệm là
- A. (12;132).
- B. (−12;−132)
- C. (132;12).
- D. (−132;−12).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 112302
Hệ phương trình: {|x−1|+y=02x−y=5 có nghiệm là ?
- A. x=−3;y=2.
- B. x=2;y=−1.
- C. x=4;y=−3.
- D. x=−4;y=3.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 112303
Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: {mx+3y=2m−1x+(m+2)y=m+3
- A. m≠1.
- B. m≠−3.
- C. m≠1. hoặc m≠−3.
- D. m≠1. và m≠−3.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 112305
Cho hệ phương trình {mx+(m+4)y=2m(x+y)=1−y. Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là:
- A. m = 0
- B. m = 1 hay m = 2
- C. m = - 1 hay m=12.
- D. m=−12 hay m = 3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 112306
Hệ phương trình {x2−3xy+y2+2x+3y−6=02x−y=3 có nghiệm là:
- A. (2;1)
- B. (3;3)
- C. (2;1), (3;3)
- D. Vô nghiệm