Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 112062
Tập nghiệm S của bất phương trình \(5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\) là:
- A. S = R
- B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)
- C. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
- D. \(S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 112063
Bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?
- A. 4
- B. 5
- C. 9
- D. 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 112064
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right)x < 3 - 2\sqrt 2 \) là:
- A. \(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right).\)
- B. \(S = \left( {1 - \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
- C. S = R
- D. \(S = \emptyset .\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 112065
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn [-10; 10] bằng:
- A. 5
- B. 6
- C. 21
- D. 40
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 112066
Bất phương trình \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - 3x + 1 \le \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) + {x^2} - 5\) có tập nghiệm
- A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right).\)
- B. \(S = \left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
- C. S = R
- D. S = Ø
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 112067
Tập nghiệm S của bất phương trình \(5\left( {x + 1} \right) - x\left( {7{\rm{ }} - {\rm{ }}x} \right) > - 2x\) là:
- A. S = R
- B. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
- C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right).\)
- D. \(S = \emptyset .\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 112068
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} \ge {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + 2\) là:
- A. \(S = \left[ {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
- B. \(S = \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
- C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right].\)
- D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right).\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 112071
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + 15 < {x^2} + {\left( {x - 4} \right)^2}\) là:
- A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)
- B. \(S = \left( {0; + \infty } \right).\)
- C. S = R
- D. \(S = \emptyset .\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 112072
Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt x < \left( {2\sqrt x + 3} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)\) là:
- A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right).\)
- B. \(S = \left( {3; + \infty } \right).\)
- C. \(S = \left[ {3; + \infty } \right).\)
- D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right].\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 112074
Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt {x - 2} \le 2 + \sqrt {x - 2} \) là:
- A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right].\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
- D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 112075
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:
- A. 15
- B. 11
- C. 26
- D. 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 112077
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {x - 2} \ge 0\) là:
- A. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 112078
Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x > 3\) vô nghiệm khi
- A. \(m \ne 1.\)
- B. m < 1
- C. m = 1
- D. m > 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 112079
Bất phương trình \(\left( {{m^2} - 3m} \right)x + m < 2 - 2x\) vô nghiệm khi
- A. \(m \ne 1.\)
- B. \(m \ne 2.\)
- C. \(m = 1,m = 2.\)
- D. \(m \in R.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 112081
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x < m\) vô nghiệm.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 112085
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x + m < 6x - 2\) vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 112087
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(mx - 2 \le x - m\) vô nghiệm.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 112091
Bất phương trình \(\left( {{m^2} + 9} \right)x + 3 \ge m\left( {1 - 6x} \right)\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A. \(m \ne 3.\)
- B. m = 3
- C. \(m \ne - 3.\)
- D. m = - 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 112094
Bất phương trình \(4{m^2}\left( {2x - 1} \right) \ge \left( {4{m^2} + 5m + 9} \right)x - 12m\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A. m = - 1
- B. \(m = \frac{9}{4}.\)
- C. m = 1
- D. \(m = - \frac{9}{4}.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 112095
Bất phương trình \({m^2}\left( {x - 1} \right) \ge 9x + 3m\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A. m = 1
- B. m = - 3
- C. \(m \in \emptyset \)
- D. m = - 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 112097
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {x + m} \right)m + x > 3x + 4\) có tập nghiệm là \(\left( { - m - 2; + \infty } \right)\).
- A. m = 2
- B. \(m \ne 2.\)
- C. m > 2
- D. m < 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 112098
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge x - 1\) có tập nghiệm là \(\left( { - \infty ;m + 1} \right]\).
- A. m = 1
- B. m > 1
- C. m < 1
- D. \(m \ge 1.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 112101
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < 2x - 3\) có nghiệm.
- A. \(m \ne 2\)
- B. m > 2
- C. m = 2
- D. m < 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 112105
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} + m - 6} \right)x \ge m + 1\) có nghiệm.
- A. \(m \ne 2\)
- B. \(m \ne 2\) và \(m \ne 3\)
- C. \(m \in R\)
- D. \(m \ne 3\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 112109
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({m^2}x - 1 < mx + m\) có nghiệm.
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = 0, m = 1
- D. \(m \in R\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 112112
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
- A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 112118
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {2x - 1} \right) \ge 2x + 1\) có tập nghiệm là \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
- A. m = 3
- B. m = 1
- C. m = - 1
- D. m = - 2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 112121
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2x - m < 3\left( {x - 1} \right)\) có tập nghiệm là \(\left( {4; + \infty } \right).\)
- A. \(m \ne 1.\)
- B. m = 1
- C. m = - 1
- D. m > 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 112128
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(\left| x \right| < 8\).
- A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right].\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
- C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
- D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 112138
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) - mx + x + 5 < 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - 2018;2} \right]\).
- A. \(m < \frac{7}{2}\)
- B. \(m = \frac{7}{2}\)
- C. \(m > \frac{7}{2}\)
- D. \(m \in R\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 112146
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) + m + x \ge 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - 1;2} \right]\)
- A. \(m \ge - 2\)
- B. m = - 2
- C. \(m \ge -1\)
- D. \(m \le - 2\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 112150
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - x > 0\\
2x + 1 < x - 2
\end{array} \right.\) là:- A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right).\)
- B. \(S = \left( { - \infty ; 2} \right).\)
- C. \(S = \left( { - 3;2} \right).\)
- D. \(S = \left( { - 3; + \infty } \right).\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 112154
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\
\frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x
\end{array} \right.\) là:- A. \(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\)
- B. \(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)
- C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- D. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 112161
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\
3 + x > \frac{{5 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:- A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right).\)
- B. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
- C. \(S = \left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
- D. \(S = \emptyset .\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 112168
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 1 < - x + 2017\\
3 + x > \frac{{2018 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:- A. \(S = \emptyset .\)
- B. \(S = \left( {\frac{{2012}}{8};\frac{{2018}}{3}} \right).\)
- C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{2012}}{8}} \right).\)
- D. \(S = \left( {\frac{{2018}}{3}; + \infty } \right).\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 112177
Tập \(S = \left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right)\) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \ge - 1
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) > 1\\
x \ge - 1
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le - 1
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le - 1
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 112181
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x - 1} \right) < x + 3\\
2x \le 3\left( {x + 1} \right)
\end{array} \right.\) là:- A. \(S = \left( { - 3;5} \right).\)
- B. \(S = \left( { - 3;5} \right].\)
- C. \(S = \left[ { - 3;5} \right).\)
- D. \(S = \left[ { - 3;5} \right].\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 112192
Biết rằng bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 < 2x - 3\\
\frac{{5 - 3x}}{2} \le x - 3\\
3x \le x + 5
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:- A. \(\frac{{11}}{2}.\)
- B. 8
- C. \(\frac{9}{2}.\)
- D. \(\frac{{47}}{{10}}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 112199
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\
\frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25
\end{array} \right.\) là:- A. Vô số
- B. 4
- C. 8
- D. 0
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 112202
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x - 2 < 4x + 5\\
{x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2}
\end{array} \right.\) bằng:- A. 21
- B. 27
- C. 28
- D. 29