Tính giá trị của a?
Đốt cháy hoàn toàn m gam hõn hợp (H) gồm một ankin và mọt anđehit đơn chức mạch hở cần đúng 0,29 mol O2, thu được 11 gam CO2, và 1,98g H2O. Mặt khác, cho m gam (H) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được a gam kết tủa. Biết số liên kết pi trung bình của ankin và anđehit bằng 25/11. Tính giá trị của a?
A. 24,51
B. 31,5
C. 25,02
D. 32,16
Trả lời (1)
-
Gọi a, b là mol CnH2n-2 và CxH2x+2-2kO (k là độ bất bảo hòa của andehit)
Mol CO2 = an + bx = 0,25
Mol H2O = an - a + bx + b - bk = 0,11
Mòl CO2 - mol H2O = a - b + bk = 0,14 (1)
CnH2n-2 + CxH2x+2-2kO + O2 --> CO2 + H2O
a---------------------b----------0,29-----0,25----0,11
Bảo toàn mol O: b = 2*0,25 + 0,11 - 2*0,29 = 0,03 ==> a = 0,17 - 0,03k (1)
Bảo toàn khối lượng : m = 11 + 1,98 - 32*0,29 = 3,7
Số liên kết pi trung bình = 2,27 => 2 < 2,27 < k
Từ số liện kết pi trung bình = 25/11 và qui tắc đường chéo => a : b = (11k - 25) : 3 (2)
Nếu k = 3: (1) => a = 0,08 và (2) ==> a : b = 8 : 3 ==> thỏa nên nhận
Nếu k = 4: (1) => a = 0,05 và (2) ==> a : b = 19 : 3 ==> loại
==> mol CO2 = 0,08n + 0,03x = 0,25 ==> 8n + 3x = 25 ==> n = 2 và x = 3
hh H : gồm : C2H2 0,08 mol và C3H2O 0,03 mol
CH≡CH => CAg≡CAg
0,08--------------------------0,08
CH≡C−CHO =>CAg≡C−COO−NH4 + 2 Ag
0,03---------------------------------0,03---------------------------0,06
Khối lượng kết tủa =
240*0,08 + 108*0,06 + 194*0,03 = 31,5 ==> câu Bbởi Suong dem 27/03/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaI \({2.10^{ - 3}}\)M. B. NaI \({1.10^{ - 2}}\)M.
C. NaI \({1.10^{ - 1}}\)M. D. NaI \({1.10^{ - 3}}\)M.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3
C. CdSO4 D. CsOH
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2
B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 =[H+]HNO2
D. [\(N{O_3}^ - \)]HNO3 < [\(N{O_3}^ - \)]HNO2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hoà tan.
D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có :
A. [H+] = 1.10-7M.
B. [H+] < 1.10-7M.
C. [H+] > 1.10-7M.
D. [H+][OH-] > 10-14
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+
B. H+, Cl-, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+] = 1.10-4M.
B. [H+] = 1.10-5M.
C. [H+] > 1.10-5M.
D. [H+] < 1.10-5M.
20/11/2022 | 1 Trả lời