YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2019 Trường THCS Chu Văn An có đáp án

Tải về
 
NONE
ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

HỌ VÀ TÊN:...............................

LỚP:...........

 

                 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 8

NĂM HỌC: 2019 - 2020

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1(0,25đ).   Kết quả phép tính (x2 - 2x)x =

A.   x3 + 2x2

B.   x3 - 2x2

C.   x2 - 2x2

D.   x3 + 2x

Câu 2(0,25đ). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức \(\frac{.....}{{{x}^{2}}-9}=\frac{x}{x+3}\)là

A.   x - 3

B.   x(x - 3)

C.   x

D. x2(x - 3)

Câu 3(0,25đ). Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:

A.   \(\widehat{A}=\widehat{C}\)

B.    AB // CD

C.   AB = CD, BC = AD

D.   BC = AD

Câu 4(0,25đ). Cho tam giác ABC  (AB < AC). Các đường cao là BD và CE. Ta có

A.  BD = CE

B.  BD <  CE

C.   BD > CE

D.   AB < BC

Câu 5(0,5đ). Dùng bút nối mỗi biểu thức ở cột (I) với một trong các biểu thức ở cột (II) để được một khẳng định đúng

I

 

II

a) x3 - y3 =

 

1) (x - 1)3

b) x3 - 3x2 + 3x -1=

 

2) x2 + 2xy + 4y2

 

 

3) (x - y)( x2 + xy + y2)


Câu 6(1đ). Điền dấu “x” vào ô thích hợp

 

Đúng

Sai

a) \(\left( -\frac{20x}{3{{y}^{2}}} \right):\left( -\frac{4{{x}^{3}}}{5y} \right)=\frac{25}{3{{x}^{2}}y}\)

 

 

b) \(\frac{5-{{x}^{2}}}{x-3}+\frac{2x-2{{x}^{2}}}{x-3}=\frac{x}{x-3}\)

 

 

c) Dư trong phép chia 3x4 + x3 + 6x - 5 cho

 x2 + 1 là -x + 3

 

 

d) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng

 

 

e) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác ABCD. Tứ giác EFGH là hình vuông nếu AC\(\bot \)DB

 

 

g) Hai đường chéo của hình thoi bằng 8 cm và 6 cm thì cạnh của hình thoi bằng 5 cm

 

 

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7 (1,5đ).  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

\(\begin{array}{l}
{\rm{a) }}\,{\rm{xy  +  }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ -  x  -  y}}\\
{\rm{b)}}\,{\rm{25  -  }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  4xy  -  4}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\\
{\rm{c) }}{{\rm{x}}^8} + x + 1
\end{array}\)
Câu 8 (1 điểm). Rút gọn phân thức

a) \(\frac{\text{2}{{\text{x}}^{2}}\text{ + 2x}}{\text{x +1}}\)                                                        b) \(\frac{36{{\left( \text{x - 2} \right)}^{3}}}{\text{32 - 16x}}\)

Câu 9 (1 điểm).

Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4xtại x = – 2011 và y =10

Câu 10 (0,5 điểm).

Tìm số a để đa thức x3 + 3x+ 5x + a chia hết cho đa thức x + 3

Câu 11 (1 điểm).

Cho hình thang ABCD (như hình vẽ)

Biết AB = 24cm, CD = 40cm. Tính

EI và IF

Câu 12 (2 điểm).

Cho ngũ giác đều ABCDE như hình vẽ:

a) Quan sát ngũ giác đều và hãy cho biết:

- Các đỉnh của ngũ giác đều;

- Các đỉnh kề nhau của ngũ giác đều;

- Các cạnh của ngũ giác đều;

- Các đường chéo của ngũ giác đều;

- Các góc của ngũ giác đều.

b) Hãy tính:

- Tổng số đo các góc của ngũ giác đều ABCDE ở trên?

- Số đo mỗi góc của ngũ giác đều ABCDE?

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF