Đây là đề kiểm tra học kỳ 2 của Huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc, HỌC247 giới thiệu đến các em đề học kì 2 của UBND Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017. Cấu trúc đề thi gồm 8 câu hỏi Trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận, tất cả đều có đáp số và lời giải chi tiết.
UBND HUYỆN YÊN LẠC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
|
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. \(6x - 5 = 0\) B. \(3{x^2} = 0\) C. \(8x - 5 + 2{x^2} = 0\) D. \({x^3} + 1 = 0\)
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{6}{x} + \frac{5}{{x - 1}} = 2\) là
A. \(x \ne 0\) B. \(x \ne 1\) C. \(x \ne 2\) D. \(x \ne 0\) và \(x \ne 1\)
Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 \( \ge \) 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
A. 2x – 6 \( \ge \) 0 B. 2x – 6 \( \le \) 0 C. – 2x \( \ge \) 6 D. x \( \ge \) - 3
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình \(4x < 12\) là
A. \(\left\{ {x/x > - 3} \right\}\) B.\(\left\{ {x/x < - 3} \right\}\) C.\(\left\{ {x/x > 3} \right\}\) D.\(\left\{ {x/x < 3} \right\}\)
Câu 6. Cho \(\left| a \right|\, = \,3\)với a < 0 thì
A. a = 3 B. a = –3 C. a = \( \pm \)3 D. a = 3 hoặc a = –3
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = \(\frac{3}{5}\). Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là
A. \(\frac{{36}}{5}cm\) B. 3cm C. 5cm D. 20cm
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) \(\frac{1}{{x - 1}} - \frac{2}{{2 - x}} = \frac{5}{{(x - 1)(x - 2)}}\)
b) \(\left| {x - 3} \right| = 9 - 2x\)
c) \(\frac{{x - 5}}{5} \le \frac{{x - 7}}{3}\)
Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=9cm và AC=12cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng.
b) Tính \(\frac{{CD}}{{DE}}\)
c) Tính diện tích tam giác ABD.
Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a\( \ge \)1; b\( \ge \)1. Chứng minh: \(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} \ge \frac{2}{{1 + ab}}\)