YOMEDIA

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập môn Toán 11 hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi giữa Học kì 2 sắp tới.

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

 

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài : 60 phút

 

Đề thi gồm 2 trang

 

A - Đề bài

I, Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \(-\frac{1}{2}\)?

A. lim \(\frac{2n+3}{2-3n}\) ;           

B. lim\(\frac{{{n}^{2}}-{{n}^{3}}}{2{{n}^{3}}+1}\) ;  

C. lim\(\frac{{{n}^{2}}+n}{-2n-{{n}^{2}}}\) ;                      

D. lim\(\frac{{{n}^{3}}}{{{n}^{2}}+3}\)

Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?

A. lim\(\frac{{{2}^{n}}+1}{{{3.2}^{n}}-{{3}^{n}}}\) ;                         

B. lim\(\frac{{{2}^{n}}+3}{1-{{2}^{n}}}\) ;           

C. lim\(\frac{1-{{n}^{3}}}{{{n}^{2}}+2n}\) ;      

D. lim\(\frac{\left( 2n+1 \right){{\left( n-3 \right)}^{2}}}{n-2{{n}^{3}}}\)

Câu 3: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{x\to -\infty }{{x}^{k}}\) là:

A. \(+\infty \)                     

B. \(-\infty \)                         

C. 0                                      

D. \({{x}_{0}}^{k}\)

Câu 4: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?

A. \(\lim\limits_{x\to -1}\frac{x+2}{2x+3}\)                       

B. \(\lim\limits_{x\to -2}\frac{{{x}^{2}}+3x+2}{x+2}\)                                   

C. \(\lim\limits_{x\to -1}\frac{{{x}^{2}}+3x+2}{1-x}\)                                       

D. \(\lim\limits_{x\to -1}\frac{{{x}^{2}}+4x+3}{x+1}\)

Câu 5: Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \frac{{{x}^{2}}-3x+2}{x-2} &\ khi\ \ x>2 \\ & 3x+a\quad \quad &khi\ \ x\le 2 \\ \end{align} \right.\).

Với giá trị nào của \(a\) thì hàm số đã cho liên tục trên  \(\mathbb{R}?\)

A. 1                                           

B. \(-5\)                                 

C. \(3\)                                  

D. 0

Câu 6: Cho phương trình \(-4{{x}^{3}}+4x-1=0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt. 

B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng \(\left( 0;1 \right).\)

C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( -2;0 \right).\)

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( -\frac{1}{2};\frac{1}{2} \right).\)

Câu 7:  Tính  \(\lim\limits_{x\to -1}(1-x-{{x}^{3}})\)

A. – 3.                        

B. – 1.                        

C. 3.                                       

D. 1.

Câu 8:  Tính \(\lim\limits_{x\to -1}\frac{{{x}^{2}}+2x+1}{x+1}\)

A. 0.                                       

B. 2.                           

C. -2.                                      

D. 1.

Câu 9. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\). Vị trí tương đối của \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) không có trường hợp nào sau đây?

A. Song song nhau                 

B. Trùng nhau            

C. Chéo nhau             

D. Cắt nhau

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng

A. \(BC\bot AH\)                  

B. \(BC\bot SC\)       

C. \(BC\bot AB\)       

D. \(BC\bot AC\)

Câu 11: Hàm số \(y=2\sin x+1\) đạt giá trị lớn nhất bằng:

A. 2                            

B. -2                           

C. 3                            

D.4

Câu 12: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:

A. x = -6, y = -2;        

B. x = 1, y = 7;           

C. x = 2, y = 8;           

D . x = 2, y = 10.

II, Tự luận (7 điểm)

Câu 1:  (1đ) Giải các phương trình sau:

\(\cos \left( 2x-\frac{3\pi }{2} \right)+\sqrt{3}\cos 2x+1=0\).

Câu 2: (2 đ) Tìm các giới han sau:

            a) \(\lim\limits_{x\to -1}\left( -5{{x}^{2}}+7x-4 \right)\)          

            b) \(\lim\limits_{x\to 3}\frac{9-{{x}^{2}}}{\sqrt{x+6}-3}\)        

            c) \(\lim\limits_{x\to +\infty }\left( \sqrt{{{x}^{2}}+x}-x \right)\)

Câu 3: () Cho hàm số: \(f(x)=\left\{ \begin{align} & \frac{\sqrt{7x-10}-2}{x-2},& x>2 \\ & mx+3,&x\le 2 \\ \end{align} \right.\) . Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.

Câu 4: ( 1đ) Cho phương trình: \(\left( {{m}^{4}}+m+1 \right){{x}^{2019}}+{{x}^{5}}-32\,\,=\,\,0\) , m là tham số

CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m

Câu 5: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông  tại A và B,

         AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.

  1. Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
  2.  Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)

 

-  HẾT -

 

B - ĐÁP ÁN

I, Trắc nghiệm

Câu/ Mã đề

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

123

B

A

A

A

B

B

C

A

C

A

C

D

 

II, Tự luận

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(1đ)

 

 

 

\(\text{pt}\Leftrightarrow \sin 2x-\sqrt{3}\cos 2x=1\)

0,25

\(\Leftrightarrow \sin \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)=\sin \frac{\pi }{6}\)

0,25

\(\begin{array}{l}
\sin \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) = \sin \frac{\pi }{6}\\
 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x - \frac{\pi }{3} = \frac{\pi }{6} + k2\pi }\\
{2x - \frac{\pi }{3} = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi }
\end{array}} \right.\\
 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \frac{\pi }{4} + k\pi }\\
{x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi }
\end{array}} \right.
\end{array}\)

0,25

 

0,25.

 
---(Để xem tiếp nội dung của lời giải các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF