YOMEDIA

Chuyên đề Vị trí các tỉnh thành trên bản đồ hành chính nước Việt Nam môn Địa Lý 8 năm 2021

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Vị trí các tỉnh thành trên bản đồ hành chính nước Việt Nam môn Địa Lý 8 năm 2021, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

VỊ TRÍ CÁC TỈNH THÀNH TRÊN BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH NƯỚC VIỆT NAM

 

1. LÝ THUYẾT

- Nước ta được chia làm 63 tỉnh (chứ không phải 64 tỉnh thành) thành phố trực thuộc Trung ương với thủ đô là Hà Nội, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ). 

- Dân số Việt Nam hơn 93 triệu dân và có mật độ dân số cao thứ 15 trên thế giới trên diện tích tự nhiên là 331.698 km2. Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, chiếm ¾ diện tích, trong khi địa hình đồng bằng và trung du chỉ chiếm ¼ diện tích cả nước.

- Về địa lý: Nước Việt Nam có vị trí tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia, phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan, phía Đông và Nam giáp Biển Đông, nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với 188 quốc gia và là thành viên của Liên Hiệp Quốc (năm 1977), ASEAN (năm 1995), WTO (2007).

2. BÀI TẬP VÍ DỤ

Câu 1: Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam trong SGK hoặc Atlat Địa lí Việt Nam:

-Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống

- Xác định vị trí, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam. cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta

- Lập bảng theo mẫu. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển

Trả lời

- Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống qua bản đồ hành chính

- Xác định vị trí, toạ độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta

 - Các tỉnh ven biển:

 

Tên tỉnh, thành phố

Đặc điểm về vị trí địa lí

Nội

địa

Ven

biển

Có biên giới chung với

Trung Quốc

Lào

Cam-pu-chia

1

An Giang

X

      O

            O

    O

X

2

Bến Tre

     O

X

             O

     O

                O

3

Bà Rịa - Vũng Tàu

     O

X

            O

     O

               O

4

Bình Thuận

     O

X

             O

     O

                O

5

Bình Dường

X

      O

           O

    O

                O

6

Bình Phước

X

       O

             O

    O

X

7

Bình Định

     O

X

             O

    O

                O

8

Bắc Kạn

X

       O

              O

      O

               O

9

Bắc Ninh

X

      O

             O

     O  

               O

10

Bắc Giang

X

      O

             O

     O

               O

11

Bạc Liêu

     O

X

             O

    O

               O

12

Cao Bằng

X

      O

X

    O   

                O

13

Cà Mau

      O

X

             O

    O

                O

14

Cần Thơ

X

      O

             O

    O

               O

15

Điện Biên

X

       O

X

X

                O

16

Đắk Lắk

X

       O

             O

      O

X

17

Đắk Nông

X

      O

             O

     O

X

18

Đồng Nai

X

      O

             O

      O

                O

19

Đồng Tháp

X

     O

             O

      O

X

20

Đà Nẵng

     O

X

             O

      O

                 O

21

Gia Lai

X

       O

            O

      O

X

22

Hà Giang

X

       O

X

      O

                O

23

Hà Nội

X

       O

             O

      O

               O

24

Hoà Bình

X

       O

             O

     O

               O

25

Hưng Yên

X

 O

 O

 O

 O

26

Hải Dương

X

 O

 O

 O

 O

27

Hà Nam

X

 O

 O

 O

 O

28

Hà Tĩnh

 O

X

 O

X

 O

29

Hồ Chí Minh

 O

X

 O

 O

 O

30

Hải Phòng

 O

X

 O

 O

 O

31

Hậu Giang

X

 O

 O

 O

 O

32

Kiên Giang

 O

X

 O

 O

X

33

Kon Tum

X

 O

 O

X

X

34

Khánh Hoà

 O

X

 O

 O

 O

35

Lai Châu

X

 O

X

 O

 O

36

Lào Cai

X

 O

X

 O

 O

37

Lạng Sớn

X

 O

X

 O

 O

38

Lâm Đồng

X

 O

 O

 O

 O

39

Long An

X

 O

 O

 O

X

40

Nam Định

 O

X

 O

 O

 O

41

Ninh Bình

 O

X

 O

 O

 O

42

Ninh Thuận

 O

X

 O

 O

 O

43

Nghệ An

 O

X

 O

X

 O

44

Phú Thọ

X

 O

 O

 O

 O

45

Phú Yên

 O

X

 O

 O

 O

46

Quảng Ninh

 O

X

X

 O

 O

47

Quảng Bình

 O

X

 O

X

 O

48

Quảng Trị

 O

X

 O

X

 O

49

Quảng Nam

 O

X

 O

X

 O

50

Quảng Ngãi

 O

X

 O

 O

 O

51

Sơn La

X

 O

 O

X

 O

52

Sóc Trăng

 O

X

 O

 O

 O

53

Tuyên Quang

X

 O

 O

 O

 O

54

Thái Nguyên

X

 O

 O

 O

 O

55

Thái Bình

 O

X

 O

 O

 O

56

Thanh Hoá

 O

X

 O

X

 O

57

Thừa Thiên - Huế

 O

X

 O

X

 O

58

Tây Ninh

X

 O

 O

 O

X

59

Tiền Giang

 O

X

 O

 O

 O

60

Trà Vinh

 O

X

 O

 O

 O

61

Vĩnh Phúc

X

 O

 O

 O

 O

62

Vĩnh Long

X

 O

 O

       O

 O

63

Yên Bái

X

 O

 O

 O

 O

=> Có 28 tỉnh (thành phố) giáp biển.

Câu 2: Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc Atlat Địa lí Việt Nam, vẽ lại kí hiệu và ghi vào vở học nơi phân bố của mười loại khoáng sản chính theo mẫu (SGK trang 100).

Trả lời

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên bản đồ hành chính Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi nằm ở vị trí số:

A. 36

B. 37

C. 35

D. 34

Câu 2: Ngã ba biên giới Việt-Trung-Lào là:

A. Điểm cực Tây.

B. Tỉnh Điện Biên.

C. Núi Khoa La San

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Tỉnh nào ở miền Bắc nước ta tiếp giáp với Trung Quốc và tiếp giáp với biển?

A. Hà Giang

B. Quảng Bình

C. Quảng Ninh

D. Thanh Hóa

Câu 4: Loại than nào được hình thành vào giai đoạn cổ kiến tạo?

A. Tất cả đều đúng.

B. Than mỡ.

C. Than đá.

Câu 5: Dựa vào hình 23.2 cho biết tỉnh Thừa Thiên Huế nằm ở vị trí số mấy?

A. 10

B. 49

C. 22

D. 34

Câu 6: Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào?

A. Than đá, sét cao lanh

B. Than đá, dầu mỏ.

C. Than đá, titan.

D. Than đá, sắt.

Câu 7: Quặng boxit hình thành trên đất đỏ bazan tập trung ở:

A. Lâm Đồng.

B. Đắk Lắk.

C. Gia Lai.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Điểm cực Đông trên bản đồ hành chính (Át-lat địa lí Việt Nam) là:

A. Mũi Đôi.

B. Mũi Ngọc.

C. Mũi Đại Lãnh.

D. Mũi Dinh.

Câu 9: Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là:

A. Than nâu.

B. Than bùn.

C. Than đá.

D. Than mỡ.

Câu 10: Dựa vào bản đồ ở trên cho biết ngã ba biên giới Việt Nam; Lào; Cam-pu-chia ờ vị trí số mấy?

A. 37

B. 35

C. 36

D. 34

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

C

A

D

B

D

A

A

A

 

---(Hết)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Chuyên đề Vị trí các tỉnh thành trên bản đồ hành chính nước Việt Nam môn Địa Lý 8 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF