HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương I môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2019-2020
SỰ ĐIỆN LI
Câu 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF
D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron .
C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.
C. MgCl2 nóng chảy. D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 ( benzen ). C.Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B .HClO3 C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2
Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 13. Chất điện li mạnh có độ điện li :
A. α = 0 B. α = 1 C. α <1 D. 0 < α <1
Câu 14. Chất điện li yếu có độ điện li :
A. α = 0 B. α = 1 C. 0 < α <1 D. α <1
Câu 15. Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?
A. 0,5M > 1M > 2M C. 2M > 1M > 0,5M
B. 1M > 2M > 0,5M D. 0,5M > 2M > 1M
Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước
A. Môi trường điện li C.Dung môi phân cực
B.Dung môi không phân cực D.Tạo liên kết hidro với các chất tan
Câu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 18. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 19. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D. A, B, C đúng.
Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ?
A. 0,23M B. 1M C. 0,32M D. 0,1M
Câu 21: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây:
A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
C. OH-, CO32-, Na+, K+
D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A) AlCl3 và Na2CO3
B) HNO3 và NaHCO3
C) NaNO3 và KOH
D) Ba(OH)2 và FeCl3.
Câu 23: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. NH4+, Na+, K+ B. Ca2+, Mg2+
C. H+, NH4+, Na+, K+ D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
Câu24: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây:
A. H+, NH4+, HCO3- B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe3+, HSO4-, HSO3- D. Đáp án khác
Câu 25:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3, X2 = CuSO4,
X3 = (NH4)2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl.
Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa
A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6
Câu 26:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO4-, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4–.
B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4
C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3
D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4–.
Câu 27: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16
C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1
Câu 28: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 29: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây:
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng
Câu 30: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 31: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A) 4g B) 8g C) 9,8g D) 18,2g.
AXIT, BAZO VÀ MUỐI
Câu 1. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
D. Một baz không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 3. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ
B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz
D.Vì là bazơ yếu nên không phân li
Câu 4. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO
D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 ⇔ H+ + NO3-
B. K2SO4 ⇔ K2+ + SO42-
C. HSO3- ⇔ H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 ⇔ Mg2+ + 2OH-
Câu 6. nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M B.0,20M C.0,30M D.0,40M
Câu 7. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
A.0,45M B.0,90M C.1,35M D.1,00M
Câu 8. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M C. [H+] > [CH3COO-]
B. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0.10M
Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M C. [H+] > [NO3-]
B. [H+] < [NO3-] D. [H+] < 0.10M
Câu 10. Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần của axit có thể không có hidro.
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất.
C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Giá trị Ka của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Câu 12. Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :
A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.
B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.
C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.
D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic.
Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. FeCl3
Câu 14. Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C
Câu 15. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương I môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập . Chúc các em học tập tốt !