Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Tô Vĩnh Diện. Mời các em cùng tham khảo
TRƯỜNG TH TÔ VĨNH DIỆN |
ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
PHẦN I
TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số \(\frac{54}{30}\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{21}{14}\)
C. \(\frac{9}{5}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :
A. \(\frac{8}{1000}\)
B. \(\frac{8}{100}\)
C. \(\frac{8}{10}\)
D. 8
Câu 3: 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
Câu 4: Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D.1,25m
Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 7: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m
B. 10m
C. 2,5m
D. 810m
Câu 8: 4% của 8000l là:
A. 360 l
B. 280 l
C. 320 l
D. 300 l
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a ) 62,8 x 7,4
b) 8,45 : 2,5
c) 16 giờ 18 phút - 9 giờ 25 phút
d ) 7 giờ 15 phút : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 7890kg = . . . tấn.
b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 .
c/ 8phút 54giây =…. phút
d/ 7m2 50mm2 = … dm2…..cm2.
Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng \(\frac{4}{5}\) chiều cao của bể.
a, Tính thể tích mực nước?
b, Cần phải tháo đi bao nhiêu lít nước để mực nước còn lại chỉ bằng một nửa bể?
Bài 4 : Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô mét?
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Khoanh đúng |
C |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,25 điểm)
a) 7,89 tấn
b) 4,059m3
c) 8,9 phút
d) 700dm2 5cm2
Bài 3: 1 điểm (làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm)
a, Học sinh có thể giải 1 trong các cách sau:
Cách 1: Thể tích của bể là: 2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3)
Thể tích mực nước là : 4x\(\frac{4}{5}\)= 3,2 (m3)
Cách 2: Chiều cao mực nước là: 1x \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{4}{5}\) (m)
Thể tích mực nước là : 2,5 x 1.4 x \(\frac{4}{5}\)= 3,2 (m3)
b, Một nửa thể tích của bể là:
4 : 2 = 2 (m3)
Cần phải tháo đi số lít nước là:
3,2 – 2 = 1,2 ( lít)
Đáp số: a) 3,2 (m3) ; b) 1,2 ( lít)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài tập ở câu 7; 8; 9; 10
Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A. \(\frac{8}{{10}}\)
B. \(\frac{8}{100}\)
C. \(\frac{8}{1000}\)
D. \(\frac{8}{10000}\)
Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425
B. 6,425
C. 642,5
D. 642500
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ = …………… giờ
A. 36
B. 78
C. 87
D. 306
Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
A. 9,32
B. 8,86
C.10,2
D. 8,68
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40%
B. 80%
C. 50%
D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3
b) 1996 cm3 > 19,96 dm3
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học sinh cả lớp.
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờB.60 km/giờC. 50 km/giờD. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8 dm2 =........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số \(\frac{3}{4}\) viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. \(\frac{2}{1000}\)
B. \(\frac{2}{100}\)
C. \(\frac{2}{10}\)
D. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4\(\frac{5}{100}\) viết thành số thập phân là:
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.
a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3
B. 100 dm2
C. 100dm3
D. 125 dm2
d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
A. ( 25 21 ) 8 : 2
B. ( 25 + 21) 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 2
D. ( 25 21) : 8 2
Câu 2. (1 điểm) Nối mỗi với dấu ( >; <; =) thích hợp.
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 0,01 = 0,9765
b. 8,59 10 = 8,590
Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km
b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg
d. 32 cm2 5 mm2 = …………cm2
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57
b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59 4,5
d. 69,45 : 46,3
Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:
- Số lớn là: …………
- Số bé là:………….
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Tô Vĩnh Diện. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lý Thường Kiệt
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Liên
Chúc các em học tập tốt!