YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Quyết Thắng có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Quyết Thắng có đáp án. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUYẾT THẮNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN GDCD 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa

B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 2: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

Câu 3: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 4: Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường

B. Mua được hàng hóa mình cần

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Câu 5: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của

A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 6: Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là

A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần

B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện

C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng

D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội

Câu 7: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất

B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả

C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

Câu 8: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển

C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất

D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao

Câu 9: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần

A. Chuyển dịch lao động        B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. Chuyển đổi mô hình sản xuất        D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh

Câu 10: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?

A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp

B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa

C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả

Câu 11: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Quyết định        B. Quốc sách hàng đầu

C. Quan trọng        D. Cần thiết

Câu 12: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước

--(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

D

A

D

A

C

B

D

B

D

B

D

A

B

B

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

D

B

C

C

A

A

B

A

B

D

C

B

B

B

A

B

C

D

D

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là?

A. Lao động.

B. Sản xuất.

C. Sản xuất vật chất.

D. Sản xuất của cải vật chất.

Câu 2.Vai trò của sản xuất của cải vật chất là?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Cả A và B.

Câu 3. Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 4. Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 5. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu 6. Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?

A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

Câu 7. Tư liệu lao động gồm có?

A. Công cụ lao động.

B. Hệ thống bình chứa.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Cả A,B,C.

Câu 8. Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động.        C. Hệ thống bình chứa.

B. Đối tượng lao động.       D. Tư liệu sản xuất.

Câu 9. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?

A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.

B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

C. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.

Câu 10. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Hiệu quả kinh tế.

D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 11: Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường nói đến nền kinh tế nào?

A. Kinh tế thị trường.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. Kinh tế Nông nghiệp.

D. Kinh tế Công nghiệp.

Câu 12: Một ông nông dân có 50 quả trứng, ông bớt lại 20 quả trứng để ăn và mang 30 quả ra chợ bán để lấy tiền mua thịt. Trong số trứng đó, số trứng nào được gọi là hàng hóa?

A. 50 quả trứng.

B. 20 quả trứng.

C. 30 quả trứng.

D. Không có số trứng nào là hàng hóa.

--(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

B

A

B

B

D

C

A

A

A

C

A

D

B

A

B

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

B

A

B

B

D

C

A

A

A

C

A

D

B

A

B

A

B

A

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là?

A.Cầu.

B. Cung.

C. Giá trị.

D.Hàng hóa.

Câu 2: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là?

A.Cầu.

B. Cung.

C. Giá trị.

D.Hàng hóa.

Câu 3: Khái niệm Cầu được hiểu là?

A.Nhu cầu.

B.Yêu cầu.

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.

Câu 4: Giá cả của hàng hóa chịu tác động của?

A. Cạnh tranh.

B. Cung – Cầu.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 5: Quan hệ Cung – Cầu nhằm xác định các yếu tố nào?

A. Giá cả hàng hóa.

B. Số lượng hàng hóa.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 6: Biểu hiện của nội dung quan hệ Cung – Cầu là?

A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.

B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?

D. Cả A,B,C.

Câu 7: Đối tượng nào có thể vận dụng quan hệ Cung – Cầu?

A. Nhà nước.

B. Người sản xuất và kinh doanh.

C. Người tiêu dùng.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Vào dịp cuối năm các cửa hàng quần áo thường chạy quảng cáo sale với các mức từ 50-70%. Việc làm đó thể hiện?

A. Người sản xuất thu hồi vốn.

B. Người sản xuất kích cầu.

C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Trong sản xuất, giá cả thị trường có mối quan hệ như thế nào với giá trị hàng hóa?

A. Cao hơn.

B. Thấp hơn.

C. Bằng nhau.

D. Cả A,B,C.

Câu 10: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?

A. Cung = Cầu.

B. Cung < Cầu.

C. Cung > Cầu.

D. Cả A,B,C.

Câu 11: Quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động cơ khí nói đến khái niệm?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 12: Quá trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa, sử dụng rộng rãi người máy và những công nghệ hiện đại khác nói đến khái niệm?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.

D. Chuyển giao công nghệ.

--(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

D

D

D

D

D

B

A

B

A

B

B

D

B

A

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

C

D

A

A

D

A

A

A

D

A

C

B

D

B

C

D

A

D

4. ĐỀ SỐ 4

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu tục ngữ nào nói đến quan điểm duy tâm?

A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.

B. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.

C. Phú quý sinh lễ nghĩa.

D. Ở hiền gặp lành.

Câu 2 Nhận định nào sau đây là sai?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam trước đây thường lợi dụng quan điểm duy tâm để thống trị nhân dân lao động.

B. Giai cấp cầm quyền nào cũng lợi dụng chủ nghĩa duy tâm để thống trị giai cấp kia.

C. Chủ nghĩa duy tâm là sản phẩm của trí tuệ con người.

D. Chủ nghĩa duy tâm là thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên.

Câu 3 Câu nào sau đây không phải mang ý nghĩa biện chứng?

A. Rút dây động rừng.     C. Con vua thì lại làm vua.

B. Tre già măng mọc.    D. Nước chảy đá mòn.

Câu 4 Em trai của em luôn bị đánh giá là học kém. Trước tình trạng đó em sẽ làm gì?

A. Khích lệ, động viên để em tiến bộ.

C. Mặc kệ nó.

B. Sau khi kiểm tra em cũng thấy điều đó là đúng.

D. Cố gắng để dạy cho em giỏi hơn.

Câu 5 Khi em mang kết quả học tập cuối năm của em về. Bố mẹ em chỉ la mắng em vì em bị điểm kém môn Toán mà hoàn toàn không biết rằng em được khen ngợi có thành tích trong môn Thể dục. Hỏi quan điểm của bố mẹ em có thể bị đánh giá là gì?

A. Duy tâm.     B. Duy vật.     C. Biện chứng.     D. Siêu hình.

Câu 6 Sau khi công trình của Đacuyn được công bố năm 1871, nguồn gốc động vật của loài người đã được nhiều ngành, nhiều nhà khoa học tìm kiếm, chứng minh bằng những bằng chứng khoa học, trong đó nổi bật nhất là việc phát hiện những di cốt hóa thạch của loài vượn cổ và người vượn trung gian, cho phép khôi phục lại các mắt xích của quá trình chuyển biến từ vượn thành người. Thông tin đề cập đến đặc điểm gì của con người?

A. Con người là sản phẩm của giới tự nhiên.

B. Xã hội là sản phẩm của giới tự nhiên.

C. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới khách quan.

D. Cả A,B,C.

Câu 7 Vì sao nói :Xã hội là sản phẩm của giới tự nhiên?

A. Xã hội là hình thức tổ chức cao nhất của giới tự nhiên.

B. Xã hội có cơ cấu mang tính lịch sử riêng.

C. Xã hội có những quy luật riêng.

D. Cả A,B,C.

Câu 8 Con người nhận thức được thế giới khách quan dựa vào?

A. Các giác quan.     C. Lao động.

B. Hoạt động của bộ não.    D. Cả A,B, C.

Câu 9 Đối với giới tự nhiên, con người có thể làm gì?

A.Tạo ra giới tự nhiên mới.

B.Cải tạo giới tự nhiên.

C.Xóa bỏ giới tự nhiên.

D.Tạo ra một thế giới mới.

Câu 10 Nếu con người tác động vào giới tự nhiên theo hướng tiêu cực như: chặt rừng, khai thác khoáng sản quá mức … sẽ làm ảnh hưởng gì đến giới tự nhiên?

A.Giới tự nhiên sẽ bị cạn kiệt dần.

B.Ô nhiễm môi trường.

C.Giới tự nhiên bị mất cân bằng dẫn đến bị phá hủy.

D.Cả A,B,C.

Câu 11 Trí tuệ của con người đã phát triển không ngừng, từ việc chế tạo ra công cụ lao động thô sơ đến những máy móc tinh vi là thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Tự nhiên.           C. Tư duy.     

B. Xã hội.    D. Đời sống.

Câu 12 Thế giới vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ?

A. 2.     C. 4.     B. 3.     D. 5.

--(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

C

D

D

D

D

B

B

D

C

D

C

A

D

D

A

D

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

D

D

B

C

B

A

C

B

A

A

A

A

A

C

D

A

B

D

5. ĐỀ SỐ 5

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:

“Hành động lịch sử đầu tiên của con người là sản xuất ra tư liệu cần thiết cho đời sống. Xã hội sẽ tiêu vong nếu con người ngừng . . . ” ( C.Mác)

A. giao tiếp với nhau.     B. hợp tác với nhau.

C. hoạt động.     D. lao động sản xuất.

Câu 2 Đỉnh cao của sự phát triển xã hội là:

A. Con người được phát triển tự do.

B. Không còn chế độ bóc lột người.

C. Con người sống trong một xã hội tự do phát triển cá nhân.

D. Xây dựng thành công Chủ nghĩa xã hội và Chủ nghĩa cộng sản.

Câu 3 Luận điểm sau đây của Phoi-ơ-bắc: “Không phải Chúa đã tạo ra con người theo hình ảnh của Chúa mà chính con người đã tạo ra Chúa theo hình ảnh của mình” đã bác bỏ luận điểm nào về nguồn gốc của loài người?

A. Con người là chủ thể sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

B. Con người vừa là sản phẩm cả tự nhiên vừa là sản phẩm của xã hội.

C. Con người làm ra lịch sử của chính mình.

D. Chúa tạo ra con người.

Câu 4 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây: “Xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có điều kiện phát triển toàn diện là . . . cao cả của chủ nghĩa xã hội”.

A. nguyên tắc.     B. điều kiện.     C. lý do.     D. mục tiêu.

Câu 5 Các ý kiến dưới đây, ý kiến nào là đúng nhất?

A. Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.

B. Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.

C. Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.

D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.

Câu 6 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin yếu tố nào dưới đây quyết định sự tiến hóa từ vượn thành người?

A. Chọn lọc tự nhiên.     B. Cuộc sống quần cư thành bầy đàn.

C. Phát triển khoa học.     D. Lao động.

Câu 7 Chọn từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây: “Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được tôn trọng, cần phải được đảm bảo các quyền chính đáng của mình, phải là . . . phát triển của xã hội.”

A. trung tâm.     B. tiêu chuẩn.     C. điều kiện.     D. mục tiêu.

Câu 8 Lịch sử loài người được hình thành khi:

A. Con người tạo ra tiền tệ.

B. Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần.

C. Chúa tạo ra Adam và Eva.

D. Con người biết chế tạo ra công cụ lao động.

Câu 9 Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn chính là động lực thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để:

A. phát triển kinh tế.     B. nâng cao đời sống tinh thần.

C. đảm bảo cho con người tồn tại.     D. cải tạo xã hội.

Câu 10 Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là:

A. Chiến tranh biên giới.     B. Cải tạo xã hội.

C. Thay đổi chế độ xã hội.     D. Các cuộc cách mạng xã hội.

Câu 11 Con người tạ ra các giá trị tinh thần dựa trên:

A. Sự mách bảo của thần linh.

B. Bản năng sinh tồn của con người.

C. Các quy luật tự nhiên.

D. Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh.

Câu 12 Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác là:

A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.

B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.

C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.

D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.

--(Nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ  5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

A

C

C

A

D

B

B

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

A

A

B

C

C

A

D

B

D

A

D

D

D

A

C

B

B

A

...

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Quyết Thắng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON