YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thịnh Long

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi giữa HK2 môn Hóa 11 sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thịnh Long để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THỊNH LONG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Kali (Z=19)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:

A. 2; 6; 1; 3; 6

B. 2; 3; 1; 3; 3

C. 4; 6; 2; 3; 6

D. 4; 6; 2; 3; 3

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với H2SO4 loãng:

A. Cu, NaCl, MgO, Ba(OH)2

B. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3

C. Ca, KOH, CuO, SO2

D. Fe, MgO, SO2, Na2SO3

Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính khử mạnh nhất?

A. HCl

B. HI

C. HBr

D. HF

Câu 5. Phản ứng nào chứng tỏ SO2 là chất khử?

A. SO2 + O2 → SO3.

B. SO2 + CaO → CaCO3 .

C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + 2H2O.

D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa − khử là

A. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

B. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

C. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 7. Axit nào không thể đựng được trong bình thủy tinh

A. HCl đặc

B. H2SO4 đặc nóng

C. HClO4

D. HF

Câu 8. Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước brom thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Làm mất màu dung dịch nước brom.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 9. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta

A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

B. Nhỏ từ từ axit đặc H2SO4 vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

C. Rót axit H2SO4 đặc vào nước khuấy nhẹ.

D. Rót nước vào dung dịch axit H2SO4 đặc rồi khuấy nhẹ.

Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) ⇔  2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần

thì nồng độ của NO2

A. Tăng 9 lần

B. Tăng 3 lần

C. Tăng 4,5 lần

D. Giảm 3 lần

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2A

3B

4D

5A

6D

7D

8C

9B

10B

11C

12D

13B

14A

15B

16B

17A

18D

19B

20C

21B

22D

23C

24D

25C

26B

27B

28A

29C

30B

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12

A. 3 đồng phân.                   

B. 4 đồng phân.              

C. 5 đồng phân.              

D. 6 đồng phân

Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. etan.                                

B. metan.                        

C. propan.                       

D. butan.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là

A. CH4 và C2H6.                 

B. C2H6 và C3H8.           

C. C3H8 và C4H10.              

D. C4H10 và C5H12.

Câu 4: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.         

C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

B. Phản ứng trùng hợp của anken.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 5: Sô đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là

A. 4.                                    

B. 2.                                

C. 1.                                

D. 3.

Câu 6: Stiren không phản ứng được với

A. dung dịch Br2.                

B. H2 ,Ni,to.                    

C. dung dịch KMnO4.         

D. dung dịch  NaOH.

Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là

A. 1-clo-2-metylbutan.                                                 

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.                                                 

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.                        

B. 3-metylpent-3-en.      

C. 3-metylpent-2-en.           

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 9: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là

A. CnH2n + 1O.                     

B. ROH.                         

C. CnH2n + 1OH.              

D. CnH2n O.

Câu 10: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH.                 

B. CH3OH.                     

C. CH2=CHCH2OH.      

D. C2H5OH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1A

2B

3A

4D

5C

6D

7B

8C

9C

10D

ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?  

A. 3.                           

B. 4.                           

C. 5.                           

D. 6.

Câu 2. Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → C6H5OH. Chất Y là

A. C6H5Cl                  

B. C6H5ONa              

C. C6H5CH3              

D. C6H5CHO

Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6    

B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH                

D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là

A. 2-clo-2-metylbutan                        

B. 2-metyl-2-clo butan          

C. 2-clo-3-metylbutan                        

D. 3-clo-2-metylbutan

Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:

A. C2H4                     

B. C5H10.                   

C. C3H6.                    

D. C4H8.

Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là 

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). 

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).              

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa là

A. 144 gam.               

B. 95,04 gam. 

C. 47,52 gam.

D. 118,8 gam.

Câu 9. C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as).                                     

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).    

C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).               

D. Benzen + Br2 (dd). 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 15 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra số mol CO2 = số mol H2O. Vậy X có thể là:

A. Ankin.                            

B. Ankan.                       

C. Ankađien.                  

D. Anken.

Câu 2: Để phân biệt C2H2, C2H4, C2H6 ta dùng các thuốc thử?

A. Dung dịch Br2, dd KMnO4.                                   

B. Dung dịch Br2, quỳ tím.

C. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2.                            

D. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím.

Câu 3: Biết 22,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 8,96 lít H2 (Ni, toC) (đktc). Hiđrat hóa X chỉ thu được một ancol duy nhất. X có tên là:

A. hex-2-en.                        

B. etilen.                         

C. but-2-en.                         

D. propen.

Câu 4: Các ankan không tham gia

A. Phản ứng tách.                

B. Phản ứng cộng.          

C. Phản ứng thế.                 

D. Phản ứng cháy.

Câu 5: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br

A. But-1-in.                         

B. Butađien.                   

C. Butan.                             

D. But-1-en.

Câu 6: Hỗn hợp A gồm 3 chất X, Y, Z là 3 hiđrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN (theo thứ tự tăng dần về số nguyên tử cacbon), trong đó C chiếm 92,31% về khối lượng. Khi đốt cháy 0,01 mol chất Z thu được không quá 2,75 gam CO2. Cho 3,12 gam hỗn hợp A (có số mol các chất bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 13,82.                             

B. 11,68.                         

C. 15,96.                             

D. 7,98.

Câu 7: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 65,66%.                          

B. 66%.                           

C. 66,67%.                          

D. 68,30%.

Câu 8: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen:

A. Al4C3.                             

B. CaC2.                         

C. CH4.                               

D. Ag2C2.

Câu 9: Crackinh 5,8 gam butan trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn hoàn lượng X trên thu được V(lít) CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24.                               

B. 6,72.                           

C. 4,48.                               

D. 8,96.

Câu 10: Ankin X có phần trăm khối lượng C là 90,00%. Công thức phân tử của X là:

A. C2H2.                              

B. C3H4.                         

C. C5H10.                            

D. C4H6.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. D

2. C

3. C

4. B

5. C

6. A

7. C

8. A

9. D

10. B

11. B

12. C

13. D

14. B

15. B

16. C

17. D

18. B

19. D

20. D

21. D

22. A

23. A

24. C

25. B

26. B

27. A

28. A

29. C

30. D

31. C

32. B

33. A

34. D

35. A

36. D

37. B

38. A

39. C

40. A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hai chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaOH và H2SO4.

B. K2S và HCl.

C. KNO3 và CuSO4.

D. MgCl2 và Na2CO3.

Câu 2: Propin (CH3-C≡CH) tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây?

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch HBr.

C. Dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 3: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su buna-S,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là

A. CH2=CH-C2H5.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)CH=CH2.

Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. KOH

B. BaCl2

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 5: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 20 gam.

B. 30 gam.

C. 15 gam.

D. 25 gam.

Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 

B. NH4Cl   NH3 + HCl 

C. BaSO3   BaO + SO2 

D. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N2O là sản phẩm khử duy nhất. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 3,78 gam so với ban đầu. Kim loại M là

A. Zn.

B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là

A. 9,28.

B. 8,12.

C. 8,70.

D. 10,44.

Câu 9: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (a + b) có giá trị là

A. 0,1.

B. 0,3.

C. 0,2.

D. 0,4.

Câu 10: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2C + Ca → CaC2

(b) C + 2H2 → CH4

(c) C + CO2 → 2CO

(d) 3C + 4Al → Al4C3

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

A. (c)

B. (b)

C. (a)

D. (d)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

B

21

C

31

B

2

D

12

B

22

B

32

B

3

C

13

A

23

D

33

A

4

D

14

A

24

A

34

B

5

A

15

C

25

D

35

D

6

D

16

C

26

B

36

D

7

A

17

C

27

C

37

C

8

C

18

A

28

B

38

A

9

C

19

B

29

D

39

B

10

A

20

D

30

D

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thịnh Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF