Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Châu Thành do HỌC247 tổng hợp và dưới đây nhằm giúp các em ôn tâp và nắm vững các phương pháp giải bài tập của chương trình giữa Học kì 2. Chúc các em ôn tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. HO - C6H4 - CH3.
B. (CH3)3COH.
C. CH3 – CH2 – CH2 – OH.
D. CH3-CHOH- CH3.
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Nếu a < b thì X là
A. ancol thơm.
B. ancol no, mạch hở, đơn chức.
C. ancol no, mạch hở.
D. ancol không no, mạch hở.
Câu 3. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH thuộc loại:
A. Ancol không no. B. Ancol no. C. Ancol thơm. D. Phenol.
Câu 4. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n-6( n≥3). B. CnH2n+ 6 ( n≥ 6). C. CnH2n-6( n≥6). D. CnH2n+6( n≥3).
Câu 5. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. C6H5CH(CH3)2. B. C6H5CH = CH2. C. C6H5C2H5. D. C6H5CH3.
Câu 6. Phenol là một hợp chất có tính
A. axit mạnh. B. lưỡng tính. C. axit yếu. D. bazơ yếu.
Câu 7. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CHOH-CH3.
B. CH3-CH2-CHOH-CH3.
C. CH3-CH(CH3)-CH2OH.
D. (CH3)3COH.
Câu 8. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 170oC. B. H2SO4 đặc, 100oC. C. H2SO4 đặc, 120oC. D. H2SO4 đặc, 140oC.
Câu 9. Cho các chất sau: HO–CH2-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH; HO–CH2–CH2 –CH2–OH;CH3–CH(OH)–CH2–OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho các chất có công thức cấu tạo :
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1), (2). B. (1). C. (1) và (3). D. (3)
Câu 11. Cho các chất và các dung dịch sau :
(1) dung dịch HCl
(2) dung dịch brom
(3) dung dịch NaOH
(4) Na
(5) CH3COOH
(6) CH3–OH
Những chất nào tác dụng được với phenol ?
A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (5). C. (4), (5), (6). D. (2), (3), (4).
Câu 12. A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd). Vậy A là:
A. metyl benzen. B. etyl benzen. C. ankyl benzen. D. vinyl benzen.
Câu 13. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
A. C2H5OH > C3H7OH > CH3OCH3.
B. CH3OCH3 > C3H7OH > C2H5OH.
C. C3H7OH > C2H5OH > CH3OCH3.
D. C3H7OH > CH3OCH3 > C2H5OH.
Câu 14. X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH(CH3)CH2OH. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbutan-2-ol.
B. 2-metylbutan-1-ol.
C. 2-metylbutan-2-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 15. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 X brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là :
A. Phenol. B. Benzen. C. Stiren. D. Toluen.
Câu 16. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành anđehit là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin (anken) ở thể khí (đktc). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. etanol và butan-1-ol.
B. etanol và metanol.
C. butan-2-ol và etanol.
D. butan-2-ol và pentan-2-ol.
Câu 19. Đốt cháy một ancol no, đơn chức X người ta thu được số mol nước gấp đôi số mol ancol đem phản ứng. Xác định công thức phân tử của X ?
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH.
Câu 20. Cho phản ứng: C6H5-CH3 + KMnO4 → C6H5-COOK + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số của các chất ( các hệ số là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 21. Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước
(d) Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu sai là:
A. 4 B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 120. B. 20. C. 130. D. 140
Câu 23. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tên của ancol X là:
A. ancol metylic. B. ancol propylic.
C. ancol isopropylic. D. ancol etylic.
Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –tribromphenol. Phần trăm khối lượng của etanol trong X là
A. 33,81%. B. 66,19%. C. 80,00%. D. 20,00%.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 11,2 lít CO2. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (thể tích các khí ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:
A. CH3OH và C3H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C4H9OH và C3H7OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 26. Cho các chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
A. Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch brom. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 27. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 90%. Công thức phân tử của X là:
A. C7H8. B. C8H10. C. C6H6. D. C9H12.
Câu 28. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là . Công thức phân tử của X là
A. C2H6O. B. C4H10O. C. CH4O. D. C3H8O.
Câu 29. Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 1,96 gam. B. 4,8 gam. C. 0,98 gam. D. 2,4 gam.
Câu 30. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là:
A. 90% B. 25%. C. 75%. D. 50%.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
C |
11 |
D |
21 |
D |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
D |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
A |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
B |
5 |
B |
15 |
B |
25 |
D |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
D |
8 |
A |
18 |
C |
28 |
D |
9 |
A |
19 |
D |
29 |
C |
10 |
B |
20 |
D |
30 |
C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH- ĐỀ 02
Câu 1. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n-6( n≥3). B. CnH2n+6( n≥3). C. CnH2n+ 6 ( n≥ 6). D. CnH2n-6( n≥6).
Câu 2. Cho các chất sau: HO–CH2-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH; HO–CH2–CH2 –CH2–OH;CH3–CH(OH)–CH2–OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. C6H5CH = CH2. B. C6H5C2H5. C. C6H5CH(CH3)2. D. C6H5CH3.
Câu 4. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CHOH-CH3.
B. (CH3)3COH.
C. CH3-CH(CH3)-CH2OH.
D. CH3-CH2-CHOH-CH3.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH thuộc loại:
A. Ancol no. B. Ancol thơm. C. Phenol. D. Ancol không no.
Câu 6. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 100oC.
B. H2SO4 đặc, 140oC.
C. H2SO4 đặc, 170oC.
D. H2SO4 đặc, 120oC.
Câu 7. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. HO - C6H4 - CH3.
B. (CH3)3COH.
C. CH3-CHOH- CH3.
D. CH3 – CH2 – CH2 – OH.
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Nếu a < b thì X là
A. ancol không no, mạch hở.
B. ancol no, mạch hở.
C. ancol thơm.
D. ancol no, mạch hở, đơn chức.
Câu 9. Cho các chất có công thức cấu tạo :
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (3) B. (1) và (3). C. (1), (2). D. (1).
Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính
A. bazơ yếu. B. lưỡng tính. C. axit mạnh. D. axit yếu.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
D |
11 |
B |
21 |
B |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
D |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
D |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
D |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
C |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
A |
27 |
C |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
A |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
C |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH- ĐỀ 03
Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. HO - C6H4 - CH3.
B. CH3 – CH2 – CH2 – OH.
C. (CH3)3COH.
D. CH3-CHOH- CH3.
Câu 2. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 100oC.
B. H2SO4 đặc, 170oC.
C. H2SO4 đặc, 140oC.
D. H2SO4 đặc, 120oC.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. C6H5CH = CH2. B. C6H5CH3. C. C6H5C2H5. D. C6H5CH(CH3)2.
Câu 4. Cho các chất có công thức cấu tạo :
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1). B. (3) C. (1), (2). D. (1) và (3).
Câu 5. Cho các chất sau: HO–CH2-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH;
HO–CH2–CH2 –CH2–OH;CH3–CH(OH)–CH2–OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH thuộc loại:
A. Ancol thơm. B. Ancol no. C. Ancol không no. D. Phenol.
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Nếu a < b thì X là
A. ancol thơm.
B. ancol no, mạch hở.
C. ancol không no, mạch hở.
D. ancol no, mạch hở, đơn chức.
Câu 8. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6( n≥3). B. CnH2n+ 6 ( n≥ 6). C. CnH2n-6( n≥3). D. CnH2n-6( n≥6).
Câu 9. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CHOH-CH3. B. (CH3)3COH.
C. CH3-CH(CH3)-CH2OH. D. CH3-CH2-CHOH-CH3.
Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính
A. bazơ yếu. B. axit mạnh. C. axit yếu. D. lưỡng tính.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
B |
11 |
B |
21 |
A |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
A |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
D |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
C |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
B |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
A |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
C |
10 |
C |
20 |
C |
30 |
C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH- ĐỀ 04
Câu 1. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và anken.
B. hai anken.
C. ankan và ankađien.
D. ankan và ankin.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đôi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CºC
(3) Anken có công thức phân tử chung là CnH2n ( n ³ 2)
(4) Ankin có công thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n ³ 2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 6. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.
B. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.
D. Dung dịch brom; Na.
Câu 7. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp xỉ bằng 1,6087. X là
A. C4H9OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH.
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 10. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi của ankin là?
A. Propin. B. but-1-in. C. Etin. D. 3-metylbut-1-in.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
D |
11 |
A |
21 |
A |
2 |
A |
12 |
C |
22 |
C |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
B |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
B |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
A |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
B |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
D |
28 |
C |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
D |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH- ĐỀ 05
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 2. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken. B. Ankin. C. Ankylbenzen. D. Ankan.
Câu 3. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 3 đồng phân D. 1 đồng phân
Câu 4. Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là
A. Axit 3-etylbutanoic
B. Axit 3-metylpentanoic
C. Axit 2-metylpropanoic
D. Axit 3-etylbutan-1-oic
Câu 5. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. etanol. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. phenol.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Câu 7. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 8. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:
A. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
B. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
C. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
D. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và ankin.
B. ankan và ankađien.
C. ankan và anken.
D. hai anken.
Câu 10. Butan-1-ol X ; X + H2O Y. Tên gọi của Y là
A. butan-1-ol.
B. butan-2-ol.
C. propan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
B |
11 |
D |
21 |
C |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
A |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
D |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
A |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
D |
6 |
D |
16 |
A |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
B |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
C |
9 |
C |
19 |
A |
29 |
D |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
D |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Châu Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!