Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa lớp 11 có đáp án – HOC247 xin giới thệu tới các bạn học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển để tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là :
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịnh KMnO4.
Câu 2: Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là :
A. butan. B. propan. C. iso-butan. D. 2-metylbutan.
Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 4: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?
A. C4H10. B. C2H6. C. C5H12. D. C3H8.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. AgCH2–C–≡CH.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. CH3–C≡C–Ag.
Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :
A. CH3–CH=CH–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH=CH2.
C. CH3–CHBr–CH=CH2. D. CH3–CH=CBr–CH3.
Câu 7: Cho các chất :
Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :
A. (X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : pentan.
B. (X) : iso-butan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : pentan.
C. (X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : hexan.
D. (X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : pentan.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu được 2,4mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 24,9 lít B. 94,2 lít C. 80,64 lít D. 92,4 lít
Câu 9: Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là :
A. 2-đimetylpropan. B. pentan.
C. 2-metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 10: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là:
A. 3-metylpent-2-en. B. isohexan.
C. 2-etylbut-2-en. D. 3-metylpent-3-en.
Câu 11: Cho hình vẽ mô tả điều chế khí X trong phòng thí nghiệm
Khí X là khí gì?
A. H2. B. C2H2. C. CH4. D. O2.
Câu 12: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :
A. \(\,\,CH=CH\,\,.\)
B. \(\,\,C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}\,\,.\)
C. \(\,\,C{{H}_{2}}=C{{H}_{2}}\,\,.\)
D. \(\,\,C{{H}_{3}}-C{{H}_{3}}\,\,.\)
Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. \(C{{H}_{2}}=CCl-C{{H}_{3}}.\)
B. \(C{{H}_{2}}Cl-C{{H}_{2}}Cl.\)
C. \(C{{H}_{3}}-C\equiv C-C{{H}_{3}}.\)
D. \(C{{H}_{3}}-CH=CH-C{{H}_{3}}.\)
Câu 14: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 15: Ankađien là
A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
B. hiđrocacbon, mạch hở có 3 liên kết π trong phân tử.
C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
D. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
Câu 16: Cho dãy chuyển hoá sau :
CH4 → A → B → C → Polibutađien.
A, B, C, lần lượt là :
A. CHºCH, CHºC-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2.
B. CHºCH, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2, CHºCH, CH2=CH-CH=CH2.
D. CHºCH, CH2=CH-CH=CH2, CHºC-CH=CH2.
Câu 17: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Các ankin có đồng phân vị trí liên kết ba khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:(1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan A sinh ra 3 lít CO2. Các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT, viết CTCT, gọi tên A.
Câu 2:(2 điểm) Cho hỗn hợp hai anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, thấy có 80g Br2 phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g.
a. Xác định CTPT hai anken.
b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp?
Câu 3: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Xác định CTCT, gọi tên A?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
Trắc nghiệm:
1 |
B |
10 |
A |
2 |
B |
11 |
C |
3 |
B |
12 |
B |
4 |
C |
13 |
D |
5 |
D |
14 |
B |
6 |
C |
15 |
A |
7 |
D |
16 |
A |
8 |
C |
17 |
D |
9 |
B |
18 |
D |
Tự luận:
Câu 1:
Cách 1: Đặt CTPT của ankan A: \({{C}_{n}}{{H}_{2n+2}}\)
\({{C}_{n}}{{H}_{2n+2}}\)+ (3n+ 1) /2 O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) nCO2 + (n + 1)H2O
1lít 3lít
Ta có : \(\frac{1}{1}=\frac{n}{3}\Rightarrow n=3\)
CTPT của A: C3H6
CTCT của A: CH3-CH2-CH3
Cách 2: Bảo toàn số mol C
\({{C}_{n}}{{H}_{2n+2}}\)+ O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CO2 + H2O
n= VCO2/Vankan= 3
CTPT của A: C3H6
CTCT của A: CH3-CH2-CH3
CTPT: 0,25đ; CTCT: 0,25đ
Câu 2:
Từ đề bài ta có manken = 19,6 g
\({{C}_{\overline{n}}}{{H}_{2\overline{n}-2}}\) + Br2 → \({{C}_{\overline{n}}}{{H}_{2\overline{n}-2}}\)Br2
\({{n}_{B{{r}_{2}}}}\)= \(\frac{80}{160}\) = 0,5 mol = nanken
→ 14\(\overline{n}\) = \(\frac{19,6}{0,5}\) → \(\overline{n}\) = 2,8 → C2H4 và C3H6
Từ \(\overline{n}\) = 2,8 → C3H6 chiếm 80% ; C2H4 20%
Câu 3:
npropin=nA=0,3:2= 0,15 (mol)
CH\(\equiv \)C–CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg\(\equiv \)C–CH3 \(\downarrow \) + NH4NO3 (1)
CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3 → CnH2n-2+x Agx \(\downarrow \) + xNH4NO3 (1)
m CAg\(\equiv \)C–CH3 =0,15.147 = 22,05 < 46,2→ A có liên kết ba đầu mạch
M↓còn lại = (46,2-22,05) : 0,15 = 161 = 14n-107x-2
x=1 → n=4 →CTPT: C4H6
CTCT: CH3-CH2-C CH: Butin
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Câu 2: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. isopren. B. Toluen. C. Propen. D. Axetilen.
Câu 3: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
Câu 4: Cho các chất sau: Metan, propen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Cho thí nghiệm sau :
Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
Câu 6: Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 40%, hidro (H) chiếm 6,67% và còn lại là oxi (O). Biết X có tỉ khối hơi so với oxi là 5,625. Công thức phân tử của của X là:
A. C6H12O6. B. CH2O. C. C12H22O11. D. C2H6O.
Câu 7: X là anken, hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là
A. isobutilen.
B. but-1-en.
C. but-2-en và but-1-en.
D. but-2-en.
Câu 8: Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon. B. oxi. C. nitơ. D. hiđro.
Câu 10: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien.
D. But-2-en.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 3,36 lít. B. 4,704 lít. C. 9,408 lít. D. 6,048 lít.
Câu 12: X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:
A. But-2-in. B. But -1-in. C. Vinylaxetilen. D. But-1-en.
Câu 13: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết \(\sigma \) và 2 liên kết π ?
A. Penta-1,3- đien.
B. Vinyl axetilen.
C. Stiren.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 14: Cho các chất sau: đivinyl, etilen, etan, vinylaxetilen, propilen Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15: Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.
B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng.
Câu 16: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?
A. pentan. B. butan. C. isopentan. D. neopentan.
Câu 17: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n-2 (n ≥2).
C. CnH2n+2 (n ≥1).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 18: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?
A. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
B. Có 2 chất có khả năng dung dịch brom.
C. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
D. Cả 4 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
A |
C |
B |
C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Liên kết đôi gồm
A. hai liên kết và một liên kết .
B. một liên kết và hai liên kết .
C. Hai liên kết .
D. một liên kết và một liên kết .
Câu 2. Cặp chất đồng đẳng của nhau là
A. CH3NH2 và CH3CH2NH2
B. CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH
C. CH3OH và CH3CH2COOH.
D. CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3
Câu 3. Ankan là hiđrocacbon
A. no, mạch vòng. B. no. C. no, mạch hở. D. mạch hở.
Câu 4. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có công thức đơn giản nhất là:
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C2H4O. D. C4H8O2.
Câu 5. Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?
A. 3-metylbutan B. isobutan C. pentan D. 2-metylbutan
Câu 6. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 7. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?
A. mêtan CH4 B. glucozơ C6H12O6 C. axit axetic C2H4O2 D. benzen C6H6
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ankan ?
A. Không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Etan B. Butan C. Metan D. Propan
Câu 10. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. cấu tạo hóa học giống nhau.
B. công thức đơn giản giống nhau.
C. công thức phân tử giống nhau.
D. khối lượng riêng giống nhau.
Câu 11. Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 \(\xrightarrow{askt}\)
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
B. độ bền nhiệt cao hơn.
C. độ tan trong nước lớn hơn.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 13. Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO2 (đkc) và 0,72 gam nước. Thành phần % khối lượng oxi trong Y là:
A. 32.42%. B. 33,33%. C. 26,66%. D. 16,75%.
Câu 14. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro bằng 22. Công thức phân tử của Y là:
A. C5H12. B. C3H8. C. C4H10. D. C2H6.
Câu 15. Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất không phải hợp chất hidrocacbon là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3CH2COOH
B. CH3CH2OCH3
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3COCH3
Câu 17. Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn giản nhất CH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 18. Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C5H12. B. C3H8. C. C4H10. D. C4H8.
Câu 19. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 3 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 20. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?
A. C3H6O3 B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H4O
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1D |
2A |
3C |
4C |
5D |
6D |
7A |
8D |
9C |
10A |
11C |
12A |
13C |
14B |
15C |
16A |
17A |
18C |
19B |
20B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
Câu 2. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3COCH3 B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2COOH
Câu 3. Ankan là hiđrocacbon
A. no. B. mạch hở. C. no, mạch hở. D. no, mạch vòng.
Câu 4. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bền nhiệt cao hơn.
B. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
C. độ tan trong nước lớn hơn.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
Câu 5. Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất không phải hợp chất hidrocacbon là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 6. Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn giản nhất CH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?
A. benzen C6H6
B. glucozơ C6H12O6
C. axit axetic C2H4O2
D. mêtan CH4
Câu 8. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?
A. C3H6O3 B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H4O
Câu 9. Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO2 (đkc) và 0,72 gam nước. Thành phần % khối lượng oxi trong Y là:
A. 26,66%. B. 33,33%. C. 32.42%. D. 16,75%.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ankan ?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
D. Không tan trong nước.
Câu 11. Liên kết đôi gồm
A. hai liên kết và một liên kết .
B. một liên kết và hai liên kết .
C. một liên kết và một liên kết .
D. Hai liên kết .
Câu 12. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có công thức đơn giản nhất là:
A. C5H12O. B. C4H10O. C. C2H4O. D. C4H8O2.
Câu 13. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. công thức đơn giản giống nhau.
B. khối lượng riêng giống nhau.
C. cấu tạo hóa học giống nhau.
D. công thức phân tử giống nhau.
Câu 14. Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 \(\xrightarrow{askt}\)
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 15. Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?
A. 2-metylbutan B. pentan C. isobutan D. 3-metylbutan
Câu 16. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro bằng 22. Công thức phân tử của Y là:
A. C3H8. B. C4H10. C. C2H6. D. C5H12.
Câu 17. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan B. Etan C. Butan D. Metan
Câu 19. Cặp chất đồng đẳng của nhau là
A. CH3OH và CH3CH2COOH.
B. CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3
D. CH3NH2 và CH3CH2NH2
Câu 20. Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H8. B. C5H12. C. C3H8. D. C4H10.
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1B |
2D |
3C |
4B |
5A |
6A |
7D |
8B |
9A |
10A |
11C |
12C |
13C |
14A |
15A |
16A |
17C |
18D |
19D |
20D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Y thu được 0,672 lit CO2 (đkc) và 0,72 gam nước. Thành phần % khối lượng oxi trong Y là:
A. 32.42%. B. 26,66%. C. 16,75%. D. 33,33%.
Câu 2. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 3. Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3COCH3 B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2COOH
Câu 4. Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên thay thế nào sao đây ?
A. 3-metylbutan B. isobutan C. pentan D. 2-metylbutan
Câu 5. Cho các chất sau đây: CH4, C2H5OH, CH3COOH, C2H2, C2H4, C6H6, C6H12O6. Chất không phải hợp chất hidrocacbon là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6. Ankan là hiđrocacbon
A. no. B. no, mạch hở. C. mạch hở. D. no, mạch vòng.
Câu 7. Cho các chất: metan CH4, etilen C2H4, axetilen C2H2, benzen C6H6 số chất có cùng công thức đơn giản nhất CH là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8. So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ tan trong nước lớn hơn.
B. nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
C. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ chậm hơn.
D. độ bền nhiệt cao hơn.
Câu 9. Ankan Y có tỉ khối đối với hidro bằng 22. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 10. Công thức phân tử của chất nào sau đây trùng với công thức đơn giản nhất ?
A. mêtan CH4 B. glucozơ C6H12O6 C. axit axetic C2H4O2 D. benzen C6H6
Câu 11. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. X có công thức đơn giản nhất là:
A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C5H12O. D. C4H10O.
Câu 12. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau là do
A. khối lượng riêng giống nhau.
B. công thức đơn giản giống nhau.
C. công thức phân tử giống nhau.
D. cấu tạo hóa học giống nhau.
Câu 13. Đốt cháy 100ml một ankan (X) bằng 900ml oxi dư. Sản phẩm sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 650 ml trong đó có 38,46 % thể tích oxi (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ankan ?
A. Khối lượng riêng tăng theo số nguyên tử C.
B. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Không tan trong nước.
Câu 15. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 3
Câu 16. Liên kết đôi gồm
A. Hai liên kết .
B. một liên kết và hai liên kết .
C. một liên kết và một liên kết .
D. hai liên kết và một liên kết .
Câu 17. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan B. Metan C. Etan D. Propan
Câu 18. Cặp chất đồng đẳng của nhau là
A. CH3NH2 và CH3CH2NH2
B. CH3CH(CH3)CH3 và CH3CH2CH2CH3
C. CH3OH và CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OCH3 và CH3CH2CH2OH
Câu 19. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,875. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ?
A. C2H4O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C3H8O
Câu 20. Cho phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 \(\xrightarrow{askt}\)
Nếu tỉ lệ mol 1:1, phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1B |
2C |
3D |
4D |
5A |
6B |
7C |
8C |
9C |
10A |
11A |
12D |
13A |
14C |
15C |
16C |
17A |
18A |
19B |
20B |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!