YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trần Quốc Tuấn

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trần Quốc Tuấn nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIẾNG ANH 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CÓ ĐÁP ÁN

NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN

1. Đề số 1

I. Fill in the blank a suitable word

It is 7.30 a.m. and the Browns (1. be) __________ in the kitchen. Mrs. Brown (2. sit) __________ at the breakfast table now. She (3. read) __________ the morning paper. Mr. Brown (4. pour) __________ a cup of coffee. He (5. drink) __________ two cups of coffee every morning before he (6. go) __________ to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They (7. play) __________ with the toys. They usually (8. watch) cartoons in the morning, but this morning they (9. not pay) __________ any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They (10. like) __________ watching cartoons.

II. Make a complete sentence using the given words

1. my class / students / are / twenty / in / There /.

..............................................................................................................................

2. sister / are / students / This / and these / is / her / my /.

..............................................................................................................................

III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. what          B. when          C. where       D. who

2. A. school       B. kitchen       C. watch       D. children

IV. Read the following passage and answer the questions

Nga is twelve years old. She is in grade six, class 6A1. She lives in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a market and a stadium. Nga’s father is a doctor. He works in the hospital. Her mother works in the super market. Nga goes to school at six- thirty in the morning. She has classes from seven to eleven thirty.

1. How old is Nga?

........................................................................................................................

2. Is their house next to a hospital?

........................................................................................................................

3. What does her father do?

........................................................................................................................

4. What time do her classes finish?

........................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Fill in the blank a suitable word

1. are

2. is sitting

3. is reading

4. is pouring

5. drinks

6. goes

7. are playing

8. watch

9. don’t pay

10. like

II. Make the question using the given words

1. There are twenty students in my class.

2. This is my sister and these are her students.

III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. D (Đáp án D phát âm là /h/ các đáp án khác phát âm là /w/)

2. A (Đáp án A phát âm là /k/ các đáp án khác phát âm là /tʃ/)

IV. Read the following passage and answer the questions

1. She is twelve years old.

2. No, it isn’t.

3. He is a doctor.

4. They finish at eleven thirty.

2. Đề số 2

A. Pronunciation

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. kind           B. confident       C. nice       D. like

2. A. request       B. project          C. neck       D. exciting

3. A. foot            B. book             C. food       D. look

4. A. finger         B. leg               C. neck       D. elbow

B. Vocabulary and Grammar

II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.

5. Where are you, Hoa?

- I'm downstairs. I ______________ to music.

A. to listen

B. listen

C. am listening

D. listens

6. - "How's your class this year?"

- "Great. ______________ forty-seven students, and they are good friends."

A. It's

B. They're

C. There's

D. There're

7. My mother also listens ______________ me when I’m sad.

A. to

B. with

C. for

D. in

8. I'm always nervous when I'm______________ an exam.

A. taking

B. making

C. working

D. writing

9.We ______________ in a house in the countryside.

A. live

B. living

C. lives

D. are live

10. It's hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming.

A. go

B. to go

C. going

D. goes

11. Listen! ______________ he singing in the bathroom?

A. Does

B. Is

C. Do

D. Are

12. My mother likes______________ our summer holidays at the seaside.

A. spend

B. spends

C. spending

D. is spending

III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense.

13. Where’s Tuan? He (do) _______________ judo in Room 2A now.

14. You (have) ______________ dinner with Mr. Bean tonight?

15. Bob (not like) ______________ to listen to rock music.

16. I usually (skip) _______________ ropes with my classmates at break time.

17. I ( not go) ______________ to the party tomorrow afternoon.

C. Reading

IV. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F).

Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer.

My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.

18. Peter lives in Australia.

19. There are eight rooms in Peter’s house.

20. Sue is a student at Law University.

21. Peter’s school is far from his house.

22. Peter likes his family very much.

D. Writing.

V. Use the words given and other words to make sentences.

23. Mrs. Hoa / our / English / teacher.

...........................................................................................................................................

24. There / six coloured pencils / my friend’s box.

........................................................................................................................................

25. Where / Mrs. Lan / live/ ?

.......................................................................................................................................

VI. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total).

Example: 0. My house has a small garden.

is There in my house.

Answer: 0. is a small garden

26. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe.

between The dog...............................................................................the wardrobe.

27. Tom's bedroom has two bookshelves.

in There................................................................................... Tom's bedroom.

28. I don’t have a bookshelf in my bedroom.

isn’t There ................................................................in my bed room.

ĐÁP ÁN

1. B

A. kind /kaɪnd/

B. confident /ˈkɒnfɪdənt/

C. nice /naɪs/

D. like /laɪk/

Đáp án B, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

2. D

A. request /rɪˈkwest/

B. project /ˈprɒdʒekt/

C. neck /nek/

D. exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/

Đáp án D, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/

3. C

A. foot /fʊt/

B. book /bʊk/

C. food /fuːd/

D. look /lʊk/

Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʊ/

4. A

A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/

B. leg /leɡ/

C. neck /nek/

D. elbow /ˈelbəʊ/

Đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/

5. C

Thì hiện tại tiếp diễn. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.

Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.

6. D

Cấu trúc: There are/ there is . Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are…”

Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt.

7. A

listen to + something: Nghe cái gì

Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.

8. A

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.

Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài kiểm tra.

9. A

Thì hiện tại đơn. Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài

Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể

Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn.

10. B

want + to V: muốn làm gì

Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.

11. B

Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Listen!” – Nghe này

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

12. C

like + V_ing: yêu thích làm gì

Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi tại bãi biển.

III.

13. is doing

Dấu hiệu: Trong câu có “now” : bây giờ

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Tạm dịch: Tôi gặp cô chú của tôi hàng ngày trước bữa sáng.

14. Are - having

Thì hiện tại tiếp diễn

Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch

Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing?

Tạm dịch: Bạn có ăn tối với ông Bean vào tối nay không?

15. doesn’t like

Thì hiện tại đơn

Động từ tình thái “like” – thích , không chia ở các thì tiếp diễn

Tạm dịch: Bob không thích nghe nhạc rock.

16. skip

Cách dùng: Diễn tả hành động thường xảy ra, là thói quen

Tạm dịch: Tôi thường chơi nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ giải lao.

17. am not going

Thì hiện tại tiếp diễn

Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.

Tạm dịch: Tôi sẽ không đến bữa tiệc vào chiều mai.

IV.

18. True

Peter sống ở Úc.

Sydney: thành phố ở nước Úc

Thông tin: My name is Peter and I live in Sydney with my family.

Tạm dịch: Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình tôi

19. False

Có 8 phòng trong nhà của Peter.

Thông tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn.

20. True

Sue là một học sinh ở trường đại học Luật.

Thông tin: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.

Tạm dịch: Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật.

3. Đề số 3

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. hot              B. wardrobe            C. poem       D. rosy

2. A. houses       B. toothbrushes       C. stores       D. glasses

3. A. oven          B. brother                 C. stove       D. roses

II. Find the word which the stress pattern pronounced differently from others.

4. A. teacher B. student C. lecture D. engineer

5. A. diploma B. folder C. backpack D. sharpener

III. Complete the sentences with the present simple or present continuous form.

6. We (visit) ................... our grandparents now.

7. They (not go) ................... to work on Saturdays and Sundays.

8.Mr. Ninh (not work) ..................in the office at the moment.

9.................... Mary (have) ................. short hair?

10. I (meet) ................... my uncle and aunt every day.

IV. Choose the best option (A, B, c or D) to complete these sentences.

11. John ................... in a house in the countryside.

A. live

B. lives

C. living

D. to live

12. We might ………….. smart phones surfed the Internet.

A. have

B. having

C. to have

D. had

13. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, ..........meals and soon.

A. cooking

B. to cook

C. go

D. going

14. If we ................... waste paper, we will save a lot of trees.

A. repeat

B. recycle

C. review

D. remark

15.If we plant more trees in the school yard, the school will be a ................... place.

A. darker

B. dirtier

C. greener

D. more polluted

16. ...................your house have an attic? - ..................., it does.

A. Do/ Yes

B. Do/No

C. Does/Yes

D. Does/No

17. Where are you, Hai? - I’m downstairs. I ..................... to music.

A. listen

B. to listen

C. am listening

D. listening

18. My close friend is ready ................... things with her classmates.

A. share

B. to share

C. shares

D. sharing

19. On Saturday, we ………………….to the Art Museum.

A. go

B. going

C. is going

D. are going

20. My best friend, Hanh,is ................... She talks all the time.

A. talkative

B. kind

C. confident

D. creative

ĐÁP ÁN

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1.

Giải thích:

hot /hɒt/

wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/

poem /pəʊɪm/

rosy /ˈrəʊzi/

Ta thấy đáp án A đọc là/ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

⇒ Chọn đáp án A

2.

Giải thích:

houses /ˈhaʊzɪz /

toothbrushes /ˈtuːθbrʌʃɪz/

stores /stɔːz/

glasses /ˈglɑːsɪz/

Ta thấy đáp án C đọc là/z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/

⇒ Chọn đáp án C

3.

Giải thích:

over /ˈəʊvə/

brother /ˈbrʌðə/

stove /stəʊv/

roses /ˈrəʊzɪz/

Ta thấy đáp án B đọc là/ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

⇒ Chọn đáp án B

II. Find the word which the stress pattern pronounced differently from others.

4.

Giải thích:

teacher /ˈtiːʧə /

student /ˈstjuːdənt/

lecture /ˈlɛkʧə/

engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/

Ta thấy đáp án D trọng âm rơi âm thứ 3 các đáp án còn lại rơi âm thứ 3

⇒ Chọn đáp án D

5.

Giải thích:

diploma /dɪˈpləʊmə/

folder /ˈfəʊldə/

backpack /ˈbækˌpæk/

sharpener /ˈʃɑːpənə/

Ta thấy đáp án A trọng âm rơi âm thứ 2 các đáp án còn lại rơi âm thứ 1

=> Chọn đáp án A

III. Complete the sentences with the present simple or present continuous form.

6.

Dấu hiệu nhận biết: now (bây giờ) ⇒ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.

Cấu trúc: S + is/ am/are + Ving

⇒ We are visiting our grandparents now.

Tạm dịch: Chúng tôi đang đến thăm ông bà của chúng tôi bây giờ.

7.

Dấu hiệu: on Saturdays and Sundays ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tr hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen

Cấu trúc: S + don’t / doesn’t + Vnguyên thể

⇒ They don’t go to work on Saturdays and Sundays.

Tạm dịch: Họ không đi làm vào thứ bảy và chủ nhật.

8.

Dấu hiệu nhận biết: at the moment (bây giờ) ⇒ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.

Cấu trúc: S + is/ am/are + Ving

⇒ Mr. Ninh is working in the office at the moment.

Tạm dịch: Hiện anh Ninh đang làm việc tại văn phòng.

9.

Dấu hiệu: Ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả ngoại hình, ngoài ra động từ “have” không chia được ở thì hiện tại tiếp diễn khi have mang nghĩa “có”

Cấu trúc: Do/ Does + S + V nguyên thể

⇒ Does Mary have short hair?

Tạm dịch: Mary có tóc ngắn phải không?

10.

Dấu hiệu: every day ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tr hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen

Cấu trúc: S + V(s,es)

⇒ I meet my uncle and aunt every day.

Tạm dịch: Tôi gặp chú và dì của tôi mỗi ngày.

4. Đề số 4

A. Pronunciation

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. pastime           B. winter       C. ice             D. bike

2. A. sandwich       B. chair         C. school       D. chicken

3. A. lamp              B. play          C. stay           D. crazy

4. A. couches          B. boxes       C. houses       D. tables

B. Vocabulary and Grammar

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

5. - "_________________class are you in?" - "Class 6B."

A. Which

B. Where

C. When

D. Whose

6. In many schools in Vietnam students have to wear a _________________.

A. clothing t

B. suit t

C. uniform t

D. coat

7. My father likes _________________ up early and watering the flowers in our garden.

A. going

B. staying

C. getting

D. get

8. What do you usually_________________ for breakfast?

A. to have

B. have

C. having

D. has

9. My friend, Nga is very hard-working. She _______most of her time studying.

A. to spend

B. spends

C. spending

D. spent

10. This Saturday we_________________to the Art Museum.

A. go

B. is going

C. are going

D. went

III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense.

11. Phong often (play) _____________football on the weekend.

12. We (visit) _____________our grandparents this weekend.

13. They (not go) _____________to work on Saturdays and Sundays.

14. Mr. Ninh (not work) _____________in the office every Friday afternoon.

15. Mary (have) _____________short hair?

ĐÁP ÁN

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. B

A. pastime/ˈpɑːstaɪm/

B. winter/ˈwɪntə(r)/

C. ice/aɪs/

D. bike/baɪk/

Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, còn lại được phát âm là /aɪ/.

2. C

A. sandwich/ˈsænwɪtʃ/

B. chair/tʃeə(r)/

C. school/skuːl/

D. chicken /ˈtʃɪkɪn/ /

Đáp án C phần gạch chân được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/

3. A

A. lamp/læmp/

B. play/pleɪ/

C. stay/steɪ/

D. crazy/ˈkreɪzi/

Đáp án A phần gạch chân được phát âm là /æ/, còn lại được phát âm là /eɪ/

4. D

A. couches/kaʊtʃɪz/

B. boxes/bɒksɪz/

C. houses/haʊsɪz/

D. tables/ˈteɪblz/

Đáp án D phần được gạch chân phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /ɪz/

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

5. A

Sau chỗ trống có danh từ “class” – lớp học

Which + N: cái nào

Tạm dịch: “Bạn học lớp nào?” – “Lớp 6B”

6. C

A. quần áo

B. bộ com-lê

C. đồng phục

D. áo choàng

Tạm dịch: Ở nhiều trường học ở Việt Nam học sinh phải mặc đồng phục.

7. C

Sau like + V_ing: thích làm gì

get up: thức dậy

Tạm dịch: Bố tôi thích dậy sớm và tưới hoa ở trong vườn của chúng tôi.

8. B

Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh + trợ động từ + Chủ ngữ + động từ nguyên thể?

Tạm dịch: Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?

9. B

Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài.

Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es.

Tạm dịch: Bạn của tôi, Nga rất chăm chỉ. Cô ấy dành hầu hết thời gianc của mình cho việc học.

10. C

Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing

Chủ ngữ “we” => Loại B

Tạm dịch: Thứ bảy tuần này chúng rôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật.

5. Đề số 5

A. PRONUNCIATION:

Part 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A. ten                      B. desk            C. these           D. bench

2. A. fine                     B. five             C. night           D. city

3. A. body                   B. back            C. baby           D. prize

4. A. notebooks           B. Sundays       C. schools       D. friends

B. GRAMMAR AND VOCABULARY

Part 1: Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D

5. “Good morning, Mai and Lan. How are you?”- “ ____________________” .

A. I’m fine, thanks

B. They’re fine, thank you.

C. We’re fine, and you?

D. She is fine

6. ___________________ are my pencils.

A. This

B. There

C. These

D. That

7. Kate and Jenny are in their _____________ room?

A. live

B. lives

C. lived

D. living

8. This is my sister. ___________________ is Thu.

A. her

B. she

C. his

D. he

9. “______________________________________?” – “They are chairs.”

A. Who are they?

B. What are these?

C. What is this?

D. who is he?

10. Where is your father? – He is ___________________home.

A. at

B. in

C. on

D. up

11. Is this an___________________? –Yes, it is.

A. ruler

B. window

C. door

D. eraser

12. ___________________ is he? He is my teacher.

A. Who

B. Where

C. How do

D. How old

13. Is his father a doctor? Yes, ___________________

A. I am

B. he is

C. she is

D. it is

14. Teacher :“Nam, stand ___________________ and open your book, please.”

A. down

B. up

C. in

D. on

15. How many __________ are there? There are four.

A. pen

B. pens

C. pencil

D. penes

ĐÁP ÁN

A.

Part 1:

1. C

Kiến thức: Phát âm “e”

Giải thích:

A. ten /ten/

B. desk /desk/

C. these /ðiːz/

D. bench /bentʃ/

Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/

2. D

A. fine /faɪn/

B. five/faɪv/

C. night/naɪt

D. city /ˈsɪti/

Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

3. D

A. body /ˈbɒdi/

B. back /bæk/

C. baby /ˈbeɪbi/

D. prize /praɪz/

Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /p/, còn lại phát âm là /b/

4. A

A. notebooks /ˈnəʊtbʊks/

B. Sundays /ˈsʌndeɪz/

C. schools /skuːlz/

D. friends /frendz/

Đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

B.

Part 1

5. C

A. Tôi khỏe, cảm ơn

B. Họ khỏe, cảm ơn bạn.

C. Chúng rôi khỏe, còn bạn?

D. Cô ấy khỏe

Tạm dich: “Chào buổi sáng, Mai và Lan. Các bạn khỏe không?” – “Chúng rôi khỏe, còn bạn?”

6. C

These: Chỉ danh từ số nhiều ở gần

Tạm dich: Đây là những chiếc bút của tô

7. D

living room: phòng khách

Tạm dich: Kate và Jenny đang ở trong phòng khách của họ.

8. B

A. her: cô ấy - tân ngữ - đứng sau động từ ⇒ loại

B. she: cô ấy - đại từ nhân xưng – đứng đầu câu làm chủ ngữ

C. his: của anh ấy – tính từ sở hữu – đứng trước danh từ chỉ sở hữu ⇒ loại

C. he: anh ấy – đại từ nhân xưng – đứng đầu câu làm chủ ngữ ⇒ loại vì không hợp nghĩa

Tạm dich: Đây là chị của tôi. Cô ấy là Thu.

9. B

A. Họ là ai?

B. Đây là những cái gì?

C. Đây là cái gì?

D. Anh ấy là ai?

Tạm dich: Đây là những cái gì? – “Chúng là những cái ghế.”

10. A

at home: ở nhà

Tạm dich: “Bố của bạn ở đâu?” –“Ông ấy ở nhà”

---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trần Quốc Tuấn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON