YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Bùi Thị Xuân

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Bùi Thị Xuân​. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6cm = …mm

5dm 4mm = …mm

4m = …cm

2m6dm = …dm

Bài 2: Tính:

36 : 9 : 2 = …             

6 x 7 + 143

751 – 245

414 + 135

Bài 3: Lớp 1A có 47 bạn học sinh. Lớp 1B có ít hơn lớp 1A 10 bạn học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?

Câu 4. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

6cm = 60mm

5dm 4mm = 504mm

4m = 400cm

2m6dm = 26dm

Bài 2:

36 : 9 : 2 = 2               

6 x 7 + 143 = 185

751 – 245 = 506

414 + 135 = 549

Bài 3:

Lớp 1B có số bạn học sinh là:

47 – 10 = 37 (học sinh)

Đáp số: 37 bạn học sinh

Câu 4.

Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:

368 – 308 = 60 (km)

Đáp số: 60km

Đề 2

Câu 1: Đặt tính rồi tính  

a)  465  +  213             

b)  857 –  432                              

c)  456 - 19                                  

d) 204 + 295

Câu 2: Tính 

5 x 0 =………         32: 4 = ……………..         21: 3 =………

45: 5= ………        5 x 8 =…………….             0: 2 =.............

Câu 3: Tính (M2- 1)

a)10 kg + 36 kg – 21kg =…………………..        

b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= ………………

Câu 4: 

Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam?

Câu 5: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số

ĐÁP ÁN

Câu 1:

5 x 0 = 0                     32: 4 = 8                      21: 3 = 7

45: 5 = 9                    5 x 8 = 40                    0: 2 = 0

Câu 2

a, 25 kg                                       b, 54 cm

Câu 3: 

Bài giải

Lớp 2A có số học sinh nam là

21 – 6 = 15 (hoc sinh)

Đáp số 15 học sinh

Câu 4:

Có 3 hình tứ giác

Có 3 hính tam giác

Câu 5

 90 – 8 = 82

Đề 3

Bài 1: Tính nhanh:

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = …

27 + 45 – 45 – 27 =…

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m

b) ……....dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm

d) ………cm = 30mm

Câu 3: Mỗi con gà có hai chân, mỗi con mèo có bốn chân. Trong vườn có 6 con gà và 3 con mèo. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chân gà và chân mèo trong vườn?

Câu 4. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16) = 20 + 40 + 40 = 100

27 + 45 – 45 – 27 = 27 + 0 – 27 = 27 – 27 = 0

Câu 2.

a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m

b) 6 dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm

d) 3 cm = 30mm

Câu 3:

Trong vườn có tổng cộng số chân gà là:

2 x 6 = 12 (chân)

Trong vườn có tổng cộng số chân mèo là:

4 x 3 = 12 (chân)

Số chân gà và chân mèo tổng cộng có trong vườn là:

12 + 12 = 24 (chân)

Đáp số: 24 chân

Câu 4.

Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:

8 × 5 = 40 (bạn)

Đáp số: 40 bạn

Đề 4

Bài 1: Tính:

6kg : 1 = …

4m x 6 + 7m = …

39m – 16m + 24m = …

7kg x 3 – 10kg = …

8cm x 7 + 37cm = …

14cm + 5dm = …

Bài 2: Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 61, 63, 65, …, …, 71, …, ….

b, 1, 5, 9, 13, 17, …, …, ….

Bài 3: Mẹ có 30 gói bánh chia đều cho 3 chị em Hoa. Hỏi mỗi chị em có bao nhiêu gói bánh?

Bài 4: Tìm X, biết:

35 < X + 12 < 37

112 < X – 32 < 114

ĐÁP ÁN

Bài 1:

6kg : 1 = 6kg

4m x 6 + 7m = 31m

39m – 16m + 24m = 47m

7kg x 3 – 10kg = 11kg

8cm x 7 + 37cm = 93kg

14cm + 5dm = 64cm

Bài 2:

a, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75

b, 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29 (số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị)

Bài 3:

Mỗi chị em Hoa có số gói bánh là:

30 : 3 = 10 (gói bánh)

Đáp số: 10 gói bánh

Bài 4: Tìm X, biết:

Vì 35 < X + 12 < 37 nên X + 12 = 36

X = 36 – 12

X = 24

Vì 112 < X – 32 < 114 nên X – 32 = 113

X = 113 + 32

X = 145

Đề 5

Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

572 … 682

826 … 852

976 - 517 … 459

Bài 2: Tìm X, biết:

a, 232 – X x 2 = 214

b, X x 3 = 5 x 10 - 23

Bài 3: Đặt rồi tính:

153 + 631

274 + 269

924 – 138

757 - 472

Bài 4: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

572 < 682

826 < 852

976 - 517 = 459

Bài 2:

a, 232 – X x 2 = 214

X x 2 = 232 – 214

X x 2 = 18

X = 18 : 2

X = 9

b, X x 3 = 5 x 10 – 23

X x 3 = 50 – 23

X x 3 = 27

X = 27 : 3

X = 9

Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

153 + 631 = 784

274 + 269 = 543

924 – 138 = 786

757 – 472 = 285

Bài 4:

Con gà nặng số ki-lô-gam là:

3 + 2 = 5 (kg)

Đáp số: 5kg

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Bùi Thị Xuân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON