YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Ba Đình

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Ba Đình sẽ​​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây  là tài liệu hữu ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH BA ĐÌNH

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m

b) ……....dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm

d) ………cm = 30mm

Câu 3. Đặt tính rồi tính:

432 + 367

958 – 452

632 + 144

676 – 153

Câu 4. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901

Câu 2.

a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m

b) 6 dm = 60cm

c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm

d) 3 cm = 30mm

Câu 3.

432 + 367 = 799

958 – 452 = 506

632 + 144 = 776

676 – 153 = 523

Câu 4.

Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100

Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111

Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211

Đáp số: 211

Đề 2

Câu 1. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.

Câu 2. Thực hiện phép tính:

5 x 10 + 200 =

40 : 5 + 79 =

270 – 5 × 5 =

Câu 3. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

Câu 4. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420

Câu 2.

5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250

40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87

270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245

Câu 3.

Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:

8 × 5 = 40 (bạn)

Đáp số: 40 bạn

Câu 4.

Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:

368 – 308 = 60 (km)

Đáp số: 60km

Đề 3

Câu 1: Tính

5 x 0 =………         32: 4 = ……………..         21: 3 =………

45: 5= ………        5 x 8 =…………….             0: 2 =.............

Câu 2: Tính

a)10 kg + 36 kg – 21kg =…………………..        b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= ………………

Câu 3:  Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam?

Câu 4: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số

ĐÁP ÁN

Câu 1

a, 25 kg                                       b, 54 cm

Câu 2

Bài giải

Lớp 2A có số học sinh nam là

21 – 6 = 15 (hoc sinh)

Đáp số 15 học sinh

Câu 3:

Có 3 hình tứ giác

Có 3 hính tam giác

Câu 4:

 90 – 8 = 82

Đề 4

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là

 A. 60

 B. 68

 C. 70

 D. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là

 A. 10

 B. 90

 C. 99

 D. 100

Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

 A. <

 B. >

 C. =

 D. +

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65

 A. 90

 B. 35

 C. 100

 D. 30

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ

 A. 12

 B. 13

 C. 14

 D. 15

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

  a, 26 + 29

  b, 45 + 38

  c, 41 - 27

  d, 60 – 16

Câu 8. Tìm x:

  a) x + 27 = 45

  b) x - 27 = 45

  c) 45 - x = 27

  d) 25 + x = 18 + 52

Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. B

Câu 4. C

Câu 5. B

II. TỰ LUẬN:

Câu 7.

Câu 8. Tìm x:

Câu 9.

Bài giải

Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là:

  43 – 18 = 25 (lít)

  Đáp số: 25 lít sữa

Đề 5

Câu 1. Tính:

3 × 9 + 4 =

45 : 5 – 3 =

78 – 9 : 3 =

123 + 4 × 8 =

Câu 2. Tính:

a) 5 giờ + 3 giờ = … giờ

b) 12 giờ - 4 giờ = … giờ

c) 18 giờ - 10 giờ = … giờ

d) 11 giờ - 4 giờ = … giờ

Câu 3. Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 4. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Câu 5. Tìm x:

a) x + 27 = 45

b) x - 27 = 45

c) 45 - x = 27

d) 25 + x = 18 + 52

Câu 6. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?

ĐÁP ÁN

Câu 1.

3 × 9 + 4 = 27 + 4 = 31

45 : 5 – 3 = 9 – 3 = 6

78 – 9 : 3 = 78 – 3 = 75

123 + 4 × 8 = 123 + 32 = 155

Câu 2.

a) 5 giờ + 3 giờ = 8 giờ

b) 12 giờ - 4 giờ = 8 giờ

c) 18 giờ - 10 giờ = 8 giờ

d) 11 giờ - 4 giờ = 7 giờ

Câu 3.

Bài giải

Để may một bộ quần áo cần số mét vải là:

16 : 4 = 4(m)

Đáp số: 4m

Câu 4.

Bài giải

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 9

Hiệu hai số đó là:

90 – 9 = 81

Đáp số: 81

Câu 6.

Bài giải

Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là:

43 – 18 = 25 (lít)

Đáp số: 25 lít sữa

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Ba Đình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON