YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Điện Biên Phủ

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Điện Biên Phủ do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu bao gồm các dạng đề khác nhau, tổng hợp các kiến thức đã học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt trong thời gian nghỉ hè này. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 3 NĂM 2021

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN PHỦ

1. Đề số 1

Exercise 1: Hãy khoanh tròn các từ khác loại

1. A. I

B. she

C. nice

2. A. what

B. my

C. where

3. A. bye

B. hi

C. hello

4. A. book

B. big

C. pencil

5. A. Classroom

B. library

C. dad

Exercise 2: Hãy khoanh tròn đáp án đúng

1. ………………. your name?

A. What’s

B. what

C. how

2. My ………………….. Alan.

A. Name

B. name’s

C. name’s is

3. This is my friend. ……………………… is Lan.

A. It

B. she

C. this

4. ……………… is my friend.

A. He

B. they

C. what

5. …………………… your book, please.

A. Close

B. what

C. cloes

Exercise 3: Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B

1. May I go out?

A. that is a table.

2. How are you?

B. yes, you can.

3. What’s that?

C. it’s Thang Long school.

4. Is your school big?

D. I’m fine, thank you.

5. What’s its name?

E. yes, it is.

Exercise 4: Hoàn thành những từ còn thiếu.

1. St……………. up, please.

2. Good b……….

3. Good mor……………..

4. Sit do………, please

5. That’s a ru………

Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh

……….. Miss Lan, this is Nam. He’s my friend.

……….. Good morning Hoa.

………..Nice to meet you, too.

……….. Good morning Miss Lan.

…………Nice to meet you Nam.

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Hãy khoanh tròn các từ khác loại

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

Exercise 2: Hãy khoanh tròn đáp án đúng

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

Exercise 3: Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E; 5 - C;

Exercise 4: Hoàn thành những từ còn thiếu.

1. Stand. up, please.

2. Good bye.

3. Good morning

4. Sit down, please

5. That’s a ruler

Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh

……3….. Miss Lan, this is Nam. He’s my friend.

……2….. Good morning Hoa.

……5…..Nice to meet you, too.

……1….. Good morning Miss Lan.

……4……Nice to meet you Nam.

2. Đề số 2

Exercise 1: Hãy sắp xếp các từ sau theo đúng chủ đề

House, family, father, living room, mother, bedroom, bathroom, sister, kitchen, brother

Gia đình:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Ngôi nhà:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Exercise 2: Thực hiện các phép tính sau

1. One + three = ………...

2. Thirteen + seven = …….…

3. Sixty five + fourteen =………….

4. Eighty – twenty three = ……………

5. Ninety six – fifty two = …………….

6. Seventy five – thirty seven = ……

7. Sixteen x eight = ………………

8. Twelve x five =………………

9. Forty five : nine = ……………

10. Sixty nine : three = …………

Exercise 3: Khoanh tròn từ khác loại

1. A. apple

B. pencil

C. crayon

D. pen

2. A. blue

B. green

C. small

D. yellow

3. A. crayon

B. ruler

C. desks

D. table

4. A. Mother

B. father

C. sister

D. kitchen

5. A. father

B. grandfather

C. brother

D. sister

6. A. bird

B. cat

C. fish

D. chair

7. A. nine

B. ten

C. fine

D. three

8. A. is

B. are

C. play

D. am

9. A. close

B. are

C. sit

D. stand

10. A. your

B. he

C. I

D. she

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Hãy sắp xếp các từ sau theo đúng chủ đề

Gia đình: Family, Father; mother, sister; brother;

Ngôi nhà: house, living room; bedroom; bathroom; kitchen;

Exercise 2: Thực hiện các phép tính sau

1. One + three = ………four...

2. Thirteen + seven = ……twenty.…

3. Sixty five + fourteen =……seventy nine…….

4. Eighty – twenty three = ……fifty seven………

5. Ninety six – fifty two = …forty four……….

6. Seventy five – thirty seven = …forty eight…

7. Sixteen x eight = ………fifty six………

8. Twelve x five =……one hundred…………

9. Forty five : nine = ……five………

10. Sixty nine : three = ……thirteen……

Exercise 3: Khoanh tròn từ khác loại

1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - D;

6 - D; 7 - C; 8 - C; 9 - B; 10 - A;

3. Đề số 3

Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống “What, your, am, is”

1. I ________ Andy.

2. _________is this? It’s a ruler.

3. Open ___________book.

4. Is this a book? Yes, it _______

Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. ___________ name is Kate.

A. My

B. I

C. You

2. It __________ a pencil.

A. Is

B. am

C. are

3. Sit __________, please.

A. Up

B. Down

C. on

4. It is ________ eraser.

A. Am

B. A

C. An

5. Are they your friends? _____________________.

A. Yes, they are not.

B. yes, they are

C. no, they are.

Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. Your/ please / close / book!

…………………………………………………………………………………

2. Be / please / quiet.

…………………………………………………………………………………

3. Desk / this / is / a?

…………………………………………………………………………………

4. Water / drink / I / may / please?

…………………………………………………………………………………

5. Out / may / go / I ?

…………………………………………………………………………………

Exercise 4: Dịch sang tiếng Anh.

1. Xin chào! Tên tôi là Lili.

…………………………………………………………………………………

2. Đây là những con mèo của tôi.

…………………………………………………………………………………

3. Kia có phải là cái bút chì của bạn không?

…………………………………………………………………………………

4. Đây là bức tranh về gia đình tôi.

…………………………………………………………………………………

5. Bố tôi thì 35 tuổi và mẹ tôi thì 32 tuổi.

…………………………………………………………………………………

6. Có 5 quyển sách và 2 quyển vở ở trên bàn học.

..................……………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Dùng các từ sau để điền vào chỗ trống “What, your, am, is”

1. I ___am_____ Andy.

2. ____What_____is this? It’s a ruler.

3. Open _____your______book.

4. Is this a book? Yes, it ___is____

Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1 - Please close your book!

2 - Be quiet, please.

3 - Is this a desk?

4 - May I drink water please?

5 - May I go out?

Exercise 4: Dịch sang tiếng Anh.

1 - Hello! My name is Lili.

2 - These are my cats.

3 - Is that your pencil?

4 - This is the picture of my family.

5 - My father is 35 years old and my mother is 32 years old.

6 - There are 5 books and 2 notebooks on the table.

4. Đề số 4

Chọn từ khác loại

1. he

she

my

you

2. five

nice

nine

ten

3. doctor

sister

teacher

student

4. at

on

no

in

5. tall

short

thin

white

Chọn đáp án đúng.

1. This is my classroom . (It’s / It / Its ) big and nice .

2. How many ( clouds / cloudy / cloud ) are there ?

3. That is my mother . She ( has / have / having ) four books and one pencil.

4. The weather is ( rain / rainy / raining ) in Ho Chi Minh city today.

5. There (are / am / is ) many trees on the street.

6. What is ( its / your / her ) name ?- It’s Le Loi Primary school .

7. Where is your father?- ( He’s Mr Hung./ He’s short. / He’s in the room.)

8. There ( am / is / are ) one apple on the table.

9. ( What / Where / How ) is the weather in Hai Phong today ?

10. How old is ( you / he / she ) - He’s ten years old.

Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. weather / Danang / in / The / is / sunny//

_____________________________________________________

2. you / How / are / old/?//

______________________________________________________

3. one / are / and/ ten / chairs / table / There / the / in / livingroom.//

______________________________________________________

4. school / your / Is / large/?//

______________________________________________________

5. many / books / you / do / How / have?//

___________________________________________

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân dưới đây. 

1. ..................................................................................................?

My name's Peter

2..................................................................................................?

I'm fine. Thank you

3..................................................................................................?

I'm nine years old

4..................................................................................................?

That's my brother

5..................................................................................................?

It's sunny in Hue today

ĐÁP ÁN

Chọn từ khác loại

1 - my; 2 - nice; 3 - sister; 4 - no; 5 - white;

Chọn đáp án đúng.

1 - It's; 2 - clouds; 3 - has; 4 - rainy; 5 - are;

6 - its; 7 - He's in the room; 8 - is; 9 - What; 10 - he;

Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - The weather is sunny in Danang.

2 - How old are you?

3 - There are ten chairs and one table in the living room.

4 - Is your school large?

5 - How many books do you have?

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân dưới đây.

1 - What is your name?

2 - How are you?

3 - How old are you?

4 - Who is that?

5 - What is the weather like in Hue today?

5. Đề số 5

Choose the odd one out.

1. living room

bedroom

school

2. five parrots

five kittens

fifth dogs

3. spring

learning

playing

4. robot

doll

English

5. photo

take

map

Put the words in order.

1. have / Do / you / toys / any ?

…………………………………………………

2. a robot. / Tom / has

……………………………………………………

3. nice / house / the / is / very.

…………………………………………………

4. tables / the / are / near / the / bed.

…………………………………………………

5. I / listening / am / music / to.

…………………………………………………

6. is / far / it / Da Nang City / from.

…………………………………………………

Find out the mistake and fix it.

1.What’s she name?

………………………………………………………….

2. Who’s she? – He’s my brother.

……………………………………………………….

3. I can reads a book.

……………………………………………………….

4. How many notebook? – Five notebooks.

……………………………………………………….

5. What are this? – They are video games.

……………………………………………………….

Read and complete: 

singing - reading - drawing - living room

Hello, I’m Quan. My family is at home today. We are in the (1) ______________. My father is (2)__________________ a picture. My mother is (3)_________________. My sister is (4)____________ a book and I am playing games. We are a happy family.

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out.

1 - school; 2 - fifth dogs; 3 - spring; 4 - English; 5 - take;

Put the words in order.

1 - Do you have any toys?

2 - Tom has a robot.

3 - The house is very nice.

4 - The tables are near the bed.

5 - I am listening to music.

6 - It is far from a Da Nang city.

Find out the mistake and fix it.

1 - She thành her;

2 - He thành She;

3 - reads thành read;

4 - notebook thành notebooks;

5 - this thành those hoặc these;

Read and complete: 

1 - living room; 2 - drawing; 3 - singing; 3 - reading;

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Điện Biên Phủ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON