Dưới đây là Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm đã được Hoc247 biên soạn. Với các dạng đề khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập cũng như củng cố kiến thức đã học trong chương trình lớp 3. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 3 NĂM 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM
1. Đề số 1
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map
Son, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
1. ...............Gia đình
2. ....................bố
3. ............... anh, em trai
4. ....................con trai
5. ................ Con gái
6. .....................mẹ
7. ................ Cô, dì
8. .......................chú
9. ..................bà .
10. ..................ông
11. ..................... số 8
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name?
My n....me is .....................
2. Who is this?
This is ....y mo...her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A |
B |
1. My aunt |
a. mẹ của em |
2. My father |
b. bố của em |
3. My mother |
c. cô của em |
4. My family |
d. em trai của em |
5. My brother |
e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Câu 5. Chọn từ khác loại
1. a. Phong |
b. Mai |
c. You |
2. a. Hi |
b. Fine |
c. Hello |
3. a. Hello |
b. Hi |
c. Good bye |
4. a. Good bye |
b. Bye |
c. See you later |
5. a.Nam |
b.Quan |
C. Miss Hien |
Câu 6. Đọc và nối.
A |
B |
1. What ’s your name? 2. How are you? 3. Goodbye. 4. Hello, I am Linda. 5. Nice to meet you. 6. How do you spell Tony ? |
a. Bye. See you later. b. My name is Nga. c. I’m fine, thank you. d. Nice to meet you, too. e. Hi. I’m Quan. f. T-O-N-Y. |
Câu 7. Đọc và chọn câu trả lời đúng.
1. _____________shirt looks great. (That, Those)
2. Look at_____________man over there. (this, that)
3. _____________is a beautiful day today. (That, This)
4. Do you like_____________flowers? (that, those)
5. What are the answers to_____________questions? (this, these)
6. I love_________shoes but I don't like_____________shirt. (these, that), (those, that)
7. Let's watch a movie. ______________ a good idea. (This is, That's)
8. Whose house is_____________? (those, that)
9. This book isn't very good , but_____________book's great. (that/those)
10. I like ……………………. picture. (this, these).
ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
1. family 2. father 3. brother 4.son 5. daughter
6. mother 7. aunt 8. uncle 9. grandma 10. grandpa 11. eight
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name?
My name is My Le
2.Who is this?
This is my mother.
3. This is my father.
4. What is this? This is my pen
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
2. This is my father: Đây là bố của em.
3. This is my brother. Đây là anh trai của em.
4. This is my family: Đây là gia đình của tôi.
Câu 5. Chọn từ khác loại
1 - c; 2 - b; 3 - c; 4 - c; 5 - c;
Câu 6. Đọc và nối.
1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d; 6 - f;
Câu 7. Đọc và chọn câu trả lời đúng.
1. ______That_______shirt looks great. (That, Those)
2. Look at_______that______man over there. (this, that)
3. ________This_____is a beautiful day today. (That, This)
4. Do you like______those_______flowers? (that, those)
5. What are the answers to_______these______questions? (this, these)
6. I love____these_____shoes but I don't like_______that______shirt. (these, that), (those, that)
7. Let's watch a movie. ________That's______ a good idea. (This is, That's)
8. Whose house is______that_______? (those, that)
9. This book isn't very good , but______that_______book's great. (that/those)
10. I like ……………this………. picture. (this, these).
2. Đề số 2
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
1. A. Hi |
B. Nice |
C. Hello |
2. A. Fine |
B. Meet |
C. Read |
3. A. How |
B. What |
C. See |
4. A. David |
B. I |
C. You |
5. A. Bye |
B. Goodbye |
C. Later |
6. A. Book |
B. New |
C. Pen |
7. A. Rubber |
B. Small |
C. Big |
8. A. Ruler |
B. Pencil |
C. My |
9. A. Library |
B. Fine |
C. Classroom |
10. A. Open |
B. Close |
C. Please |
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.…………………………………………………………...
5. My/ is/ she/ friend.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school............…………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.………………………………………………………........
8. Out/ may/ go/ I? ………………………………………………………........……
9. Your/ close/ please/ book.………………………………………………………
10. Please/ your/ open/ book.………………………………………………….
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend. …………………………………………………..
2. Nice too meet you. ……………………………………………...
3. Sit up, please. …………………………………………………
4. Who is she? He is Lan. …………………….…………………………..
5. May I come out? ………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name 1. …………. Lan. What is your 2. ………………?
B: 3. ……………….. I’m Hoa. How 4. …………….you?
A: I’m fine, 5. ………………………………. Nice to 6. ………………………you.
B: nice to 7. ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1. ………………………… I go out?
A. My
B. May
C. Can
2. ……………………….. is Linda.
A. He
B. It
C. She
3. Lan is my friend,………………………..
A. That
B. Thanks
C. Too
4. What is ……………………… name?
A. It
B. Its
C. She
5. Sit ……………….., please.
A. Down
B. Up
C. On
6. It …………… Sao Mai school.
A. Is
B. Are
C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
1. How are you?
…………………………………………………………………………………
2. Who is she? (Mai)
…………………………………………………………………………………
3. What is its name? (Le Loi)
…………………………………………………………………………………
4. Is your pen small?
…………………………………………………………………………………
5. Good afternoon, Lan.
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
6 - B; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - C;
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. What is your name?
2. Nice to meet you.
3. How are you?
4. I’m fine, thank you.
5. She is my friend.
6. This is my new school.
7. Your book is small.
8. May I go out?
9. Close your book, please.
10. Open your book, please.
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. It thành he
2. Too thành to
3. Up thành down/ Sit thành Stand
4. He thành she
5. Out thành in/ come thành go
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. Is
2. name
3. Hello/ Hi
4. Are
5. Thanks/ thank you
6. Meet
7. Meet
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - A;
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
1. I am fine, thanks.
2. She is Mai.
3. It is Le Loi. / Its name is Le Loi.
4. Yes, it is./ No, it isn’t.
5. Good afternoon, …
3. Đề số 3
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello
B. Cat
C. Lan
D. Your
2. Hello, ……………………..!
A. Joln
B. John
C. Is
D. Jhno
3. Hi, my ………………………. Is Scott
A. This
B. Your
C. Name
D. I
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is
B. Am
C. My
D. Name
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s
B. What
C. Name
D. Hi
6. What is ………………. Name? My name’s Kate.
A. Your
B. My
C. Am
D. You
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are
B. Is
C. Am
D. I’m
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My
B. Your
C. You
D. I’m
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s
B. My name
C. I
D. You
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello
B. Who
C. What
D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
A. He is Andy
B. I Andy
C. My name’s Andy
D. My name Andy
2. Câu nào sau đây là đúng
A. Am hello Andy I
B. Hello Andy I am
C. Hello I Andy am
D. Hello, I am Andy
3. Câu nào sau đây là đúng
A. What is your name?
B. Name your whats
C. What your name?
D. whats your name?
4. Câu nào sau đây là đúng
A. Is name John my
B. My name is John
C. My name John
D. My name John is
5. Let’s ……………………..
A. Name
B. John
C. Andy
D. Go
6. ………………………….. go!
A. Let
B. Lets
C. Let’
D. Let’s
7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
A. Good
B. Hello
C. Hi
D. Goodbye
8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
A. Lisa!
B. Hi, Lisa
C. Bye Lisa
D. Hello
9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
A. What’s your name?
B. What is you name?
C. What your name?
D. Whats your name?
10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
A. Nice to meet you, to
B. Nice to met you, too
C. Nice too meet you, too
D. Nice to meet you, too
Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. classroom / is / / too. / My / big
....................................................................................................
2. time. / / it / is / break / Now
....................................................................................................
3. playground / the / . / friends / of / / in / Many / my / are
....................................................................................................
4. / room / Quan. / the / in / with / my / computer / friend / I'm
....................................................................................................
5. ten / old. / / years / I / am
....................................................................................................
6. picture / That / a / / is / of / my / family.
....................................................................................................
7. does / like? / Mai / What
....................................................................................................
8. time? / at / do / break / do / What / you
...................................................................................
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - A; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - A;
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D; 7 - D; 8 - B; 9 - A; 10 - D;
Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - My classroom is too big.
2 - Now it is break time.
3 - Many of my friends are in the playground.
4 - I’m in the computer room with my frend, Quan.
5 - I am ten years old.
6 - That is a picture of my family.
7 - What does Mai like?
8 - What do you do at break time?
4. Đề số 4
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
A. I is
B. I am
C. it is
D. is not
2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
A. It is
B. I am
C. it am
D. it an
3. ……………………. This a book?
A. It
B. I
C. what
D. is
4. Yes, it ………………..
A. Is
B. it
C. not
D. isn’t
5. Is this a ruler? ………………………..
A. No, it is
B. no, isn’t
C. no, it isn’t
D. no, it not
6. Is this …………… pencil?
A. An
B. a
C. the
D. the
7. Is this a chair? …………………………………..
A. Yes, it isn’t
B. yes, it not
C. yes, it is
D. yes, isn’t
8. Từ “chair” nghĩa là gì?
A. Cái cặp sách
B. cái thước kẻ
C. cái bút chì
D. cái ghế
9. Từ “pencil” nghĩa là gì?
A. Cái bút chì
B. cái bàn
C. con mèo
D. quyển sách
10. Từ “pencil case” nghĩa là gì?
A. Cái gọt bút chì
B. cái hộp bút
C. cái thước kẻ
D. cái cặp sách
Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. …………………! My name is Lisa
A. Name
B. goodbye
C. hi
D. what
2. What’s your name? …………………………….
A. I am is Lisa
B. I name is Lisa
C. my name Lisa
D. my name is Lisa
3. Is this a desk? …………………………………
A. Yes, it is
B. yes, it is not
C. no, it is
D. not it’s is not
4. I …………………….. football.
A. Name
B. is
C. am
D. like
5. Trong bảng chữ cái tiếng Anh có bao nhiêu chữ cái?
A. 29
B. 27
C. 24
D. 26
6. Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?
A. Name
B. what
C. it
D. I
7. Từ nào sau đây nghĩa là “của bạn”?
A. Name
B. your
C. its
D. I
8. Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?
A. No
B. not
C. yes
D. like
9. Từ nào sau đây nghĩa là “thích”
A. English
B. like
C. what
D. live
10. Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng Anh”?
A. Pencil
B. listen
C. English
D. like
Exercise 3: Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. him. / next / is / my / to / mother /
....................................................................................................
2. Who / that / man? / is
....................................................................................................
3. brother? / is / your / old / How
....................................................................................................
4. is / There / garden / there / a / over
....................................................................................................
5. room. / living / is / the / This
....................................................................................................
6. play/ I/ free time/ often/ my/ basketball/ in/
....................................................................................................
7. a / pond/ house? / Is / near / there / the
....................................................................................................
8. / Lili? / Where / is / my / pen,
....................................................................................................
9. father/ worker/ my/ a/ is/ ./
....................................................................................................
10. he/ my/ brother/ is/ little/ ./
.................................................................................................…
ĐÁP ÁN
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - D; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
6 - B; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - B;
Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D;
6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - C;
Exercise 3: Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - My mother is next to him.
2 - Who is that man?
3 - How old is your mother?
4 - There is a garden over there.
5 - This is the living room.
6 - I often play basketball in my free time.
7 - Is there a pond near the house?
8 - Where's my pen, Lili?
9 - My father is a worker.
10 - He is my little brother.
5. Đề số 5
Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. ……….. is this? it’s a pencil case.
A. Where
B. how
C. what
D. what color
2. What are these? …………………… markers.
A. It is
B. I’m
C. they’re
D. you’re
3. ……………. this your crayon? No, it isn’t.
A. Is
B. am
C. are
D. what
4. ……………… these your crayons? No, they aren’t.
A. Is
B. am
C. are
D. what
5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?
A. What’s your name?
B. What is this?
C. what color is this?
D. what is those?
6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?
A. Are you fine?
B. Are these notebooks?
C. is that a notebook?
D. is this brown?
7. What are these? …………………….. are tables.
A. They
B. you
C. they’re
D. you’re
8. Are …………… pens? Yes, they are
A. These
B. this
C. you
D. the
9. ………………….. are the crayons? They are yellow.
A. What
B. what color
C. what’s
D. how
10. Are these pencil cases? …………………....
A. Yes, it is
B. yes, I am
C. yes, we are
D. yes, they are
11. “đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?”
A. Is this a crayon?
B. Are these your crayons?
C. are these your notebooks?
D. are those your crayons?
12. “Đây là những cái gì?”
A. What is this?
B. What is your name?
C. what are these?
D. what color is this?
13. They are…………………………..
A. Crayon
B. table
C. pens
D. book
14. What color ……………. your pens? They are blue.
A. Is
B. color
C. colors
D. are
15. What ……….. these? They are correction pens.
A. Is
B. am
C. are
D. color
16. This is my ………………………
A. Teacher
B. friends
C. cats
D. desks
17. These are my ……………………………
A. Bag
B. erasers
C. pencil case
D. book
18. …………………. are pencil cases.
A. You
B. they
C. it
D. I
19. This is ………………………..
A. Notebook
B. a desk
C. name
D. friend
20. “ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào?
A. Is this your friend?
B. Is this your teacher?
C. is this your notebook?
D. is this your cats?
Exercise 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. / wall. / the / a / / poster / big / There / is / on
....................................................................................................
2. They / under / bed. / are / the
....................................................................................................
3. have / you / Do / a / bear? / teddy
....................................................................................................
4. Does / doll? / a / have / your / sister
....................................................................................................
5. / toys? / you / Do / have / any
....................................................................................................
6. have / a / of / toys / We / lot
....................................................................................................
7. Peter / and / / a / has / a / robot / ball.
....................................................................................................
8. have / I / a / ship. / plane / a / and
....................................................................................................
9. What / have? / does / Peter
....................................................................................................
ĐÁP ÁN
Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - D;
11 - B; 12 - C; 13 - C; 14 - D; 15 - C;
16 - A; 17 - B; 18 - B; 19 - B; 20 - B;
Exercise 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - There is a big poster on the wall.
2 - They are under the table.
3 - Do you have a teddy bear?
4 - Does your sister have a doll?
5 - Do you have any toys?
6 - We have a lot of toys.
7 - Peter has a robot and a ball.
8 - I have a plane and a ship.
9 - What does Peter have?
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Kim Đồng
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Sao Mai
Chúc các em học tập tốt!