Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo và luyện tập trong thời gian nghỉ hè, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Tây Hồ. Tài liệu gồm các dạng đề khác nhau và kèm theo đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!
BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY HỒ
1. Đề số 1
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. Một cái bàn viết như thế nào?
A. A table
B. a cat
C. a book
D. an desk
2. Một quyển sách viết như thế nào?
A. An pen
B. books
C. a pen
D. a book
3. Một cái bút chì viết như thế nào?
A. A book
B. a pen
C. a pencil
D. chairs
4. Một cục tẩy viết như thế nào?
A. A eraser
B. erasers
C. an eraser
D. a cat
5. Một cái bút mực viết như thế nào?
A. Book
B. a pencil
C. a pen
D. a ruler
6. Một cái ghế viết như thế nào?
A. A chair
B. a pen
C. a book
D. a pencil
7. Một cặp sách viết như thế nào?
A. A bag
B. a pen
C. a pens
D. book
8. Một cái thước kẻ như thế nào?
A. A ruler
B. rulers
C. a book
D. a pen
9. Từ con mèo viết như thế nào?
A. A chair
B. a cat
C. a ruler
D. desk
10. Từ xin chào viết như thế nào?
A. Goodbye
B. hello
C. a book
D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. What is this? ……………… a ruler.
A. It
B. it isn’t
C. It’s
D. I
2. ……………….. is this?
A. What
B. what’s
C. it
D. it’s
3. What ………….. this?
A. Is
B. a
C. an
D. am
4. What is this? It’s ……………………
A. A books
B. an book
C. a book
D. an books
5. Let’s ……………………….
A. Book
B. ruler
C. learn
D. let
6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
A. Hi!
B. hello
C. goodbye
D. ok
7. What’s this? It’s …………… eraser.
A. The
B. an
C. a
D. no
8. Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
A. My
B. your
C. You
D. I
9. Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
A. My
B. your
C. you
D. I
10. Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
A. Hello
B. hi
C. goodbye
D. good
Exercise 3. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1. brother? / is / your / old / How
....................................................................................................
2. is / There / garden / there / a / over
....................................................................................................
3. room. / living / is / the / This
....................................................................................................
4. house / This / my / is /
....................................................................................................
5. a / garden / house? / Is / behind / there / the
....................................................................................................
6. / Mum? / Where / is / my / book,
....................................................................................................
7. room! / in / can't / it / see / I / my
....................................................................................................
8. my / a / of / room / Here / picture / is
.................................................................................................…
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - A; 2 - D: 3 - C; 4 - C; 5 - C;
6 - A; 7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - B:
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - C; 5 - C;
6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - A; 10 - C;
Exercise 3. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1 - How old is your brother?
2 - There is a garden over there.
3 - This is the living room.
4 - This is my house.
5 - Is there a garden behind the house?
6 - Where is my book, Mum?
7 - I can't see it my room!
8 - Here is a picture of my room.
2. Đề số 2
Exercise 1: Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
1. Be quiet, …………….
A. Pleas
B. please
C. sit
D. plise
2. Come ……………
A. Here
B. her
C. there
D. these
3. Open ………………. Book.
A. Your
B. yours
C. I
D. you
4. Close your ………………….
A. Hat
B. hello
C. hi
D. book
5. May I …………………… water?
A. Listen
B. drink
C. go
D. come
6. …………………… sit down
A. Be
B. please
C. am
D. what
7. …………………… up, please
A. Sit
B. stand
C. go
D. come
8. ……………….. I go out?
A. What
B. may
C. please
D. be
9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
A. Point
B. listen
C. stand
D. sit
10. Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
A. Sit
B. down
C. stand
D. up
11. What’s this? …………………………
A. It a ruler
B. it’s ruler
C. It’s a ruler
D. it’s an ruler
12. ……………………….? It’s a bag.
A. What this?
B. what is bag?
C. what’s this
D. what’s your name?
13. What ……………… this? It’s a bag.
A. Is
B. stand
C. are
D. am
14. ………………………….? My name’s John.
A. What’s name?
B. what name?
C. what your name?
D. what’s your name?
15. ………………………? Yes, it is. It’s a pen.
A. Is it an pen?
B. is this pen?
C. is pen this?
D. is this a pen?
16. ……………………….? No, it isn’t. it is a desk
A. This is a desk?
B. is this desk?
C. is this a chair?
D. is this a desk?
17. “Mở sách” nói như thế nào?
A. Open your book
B. close your book
C. stand up, please
D. open your bag
18. “mời ngồi” nói như thế nào?
A. Stand up, please
B. sit down, please
C. sit down, pleas
D. sit up, please
19. Xin ra ngoài nói như thế nào?
A. May I come out?
B. may I come in?
C. may I go out?
D. may I come in?
20. “Trật tự” nói như thế nào?
A. Be quite
B. be quiet
C. don’t quiet
D. be talk
Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. and / my / These / bags / school / books / are
....................................................................................................
2. my / is / picture / of / a / This / room.
....................................................................................................
3. the / any / there / chairs / room? / Are / in
....................................................................................................
4. chairs / How / there? / are / many
....................................................................................................
5. four / a / and / There / wall. / big / map / are / the / on / pictures
....................................................................................................
6. in / things / There / the / room. / are / many
....................................................................................................
7. room? / many / How / living / doors / there / in / are / the
....................................................................................................
8. are / There / to / desk. / chairs / next / the / four
....................................................................................................
9. many / the / lamps / cupboard? / there / are / on / How
...................................................................................................
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - B;
6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - B; 10 - A;
11 - C; 12 - C; 13 - A; 14 - D; 15 - D;
16 - C; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;
Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - These are my books and school bags.
2 - This is picture of my room.
3 - Are there any chairs in the room?
4 - How many chairs are there?
5 - There are four pictures and a big map on the wall.
6 - There are many things in the rooms.
7 - How many doors are there in the living room?
8 - There are four chairs next to the desk.
9 - How many lamps are there on the cupboard?
3. Đề số 3
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
1. A. Alan |
B. Hi |
C. Mai |
2. A. Fine |
B. how |
C. what |
3. A. Are |
B. you |
C. am |
4. A. she |
B. My |
C. He |
5. A. his |
B. her |
C. you |
Exercise 2: Đọc và nối câu
1. I am |
A. you? |
2. How are |
B. Mai. |
3. This is |
C. is Peter |
4. My name |
D. my friend |
5. Nice to |
E. meet you. |
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
A. Hello. (1)………………. name is Hung. (2) ……………. is your name?
B. Hi, Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)…………is my (4)……………
A. Hi, Mai.
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ she / is.
…………………………………………………………………………………
2. Is / friend / he / my.
…………………………………………………………………………………
3. My / is / friend / Lili.
…………………………………………………………………………………
4. Too / Linda / friend / my / is.
…………………………………………………………………………………
5. My / this / is / school.
…………………………………………………………………………………
6. Book / is / a / this?
…………………………………………………………………………………
7. Please / open / book / your.
…………………………………………………………..................................
8. Later / see / you.
……………………………………………………………….................…….
9. Your / close / book.
……………………………………………………………......................…….
10. Be / please / quiet.
………………………………………………………………….................…..
11. Desk / is / a / this?
……………………………………………………..........……………....…..
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;
Exercise 2: Đọc và nối câu
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - E;
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
1 - My; 2 - What; 3 - This; 4 - friend;
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1 - She is Mai.
2 - he is my friend.
3 - My friend is Lili.
4 - Linda is my friend, too.
5 - This is my school.
6 - Is this a book?
7 - Open your book, please.
8 - See you later.
9 - Close your book.
10 - Be quiet please.
11 - Is this a desk?
4. Đề số 4
Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng
1. …………………are my books. (this / these / that)
2. Are there your notebooks? Yes, ……………….. (it is / they aren’t / they are)
3. What is …………………..name? (you / your / he)
4. This is my friend. …………………is Lan (her / she / it)
5. …………………… your book, please. (close / is / are)
Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng
Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.
1. Ba likes skipping T F
2. Nam doesn’t like table tennis T F
3. Lien and Hoa like baseball T F
4. Nam likes basketball T F
5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek T F
Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm
1. H…, I’m Lili
2. Hell…., my n…me is Lan
3. H… is Peter.
4. N…ce to me….t you.
5. Ho… are you?
6. She is m…. fri…nd.
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
A. Hello, Hung. (1)………………are you?
B. Hi, Mai. I’m (2)…………………, thanks. How are (3)………………..?
A. I’m fine, (3)…………………………
Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại
……….. I’m fine, thanks.
……….. Hi, Alan
………… I’m fine, thank you. And you?
………… Hello, Nam. How are you?
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng
1 - these; 2 - they are; 3 - your; 4 - She; 5 - Close;
Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng
1 - F; 2 - T; 3 - F; 4 - T; 5 - T;
Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm
1. Hi, I’m Lili
2. Hello, my name is Lan
3. He is Peter.
4. Nice to meet you.
5. How are you?
6. She is my friend.
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
1 - How; 2 - fine; 3 - you; 4 - thanks;
Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại
……4….. I’m fine, thanks.
……1….. Hi, Alan
……3…… I’m fine, thank you. And you?
……2…… Hello, Nam. How are you?
5. Đề số 5
Exercise 1: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau
1. They are blue.
……………………………………………………………
2. Two living rooms
……………………………………………………………..
3. My pencil is green
……………………………………………………………...
4. She is my teacher
……………………………………………………………..
5. No, it isn’t. it’ s a table.
……………………………………………………………...
6. Yes, it is a book.
……………………………………………………………..
7. I’m fine. Thank you.
……………………………………………………………..
8. My name’s John.
……………………………………………………………
9. He is my brother.
………………………………………………………………
10. That’s my friend.
………………………………………………………………
Exercise 2: Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1. Who is she? She is my ………………….
A. Father
B. brother
C. sister
D. grandfather.
2. Andy is my friend. ………… is short.
A. It
B. she
C. he
D. you
3. What are these? They are ……………….
A. Pencil cases
B. notebook
C. crayon
D. table
4. What’s ……………. Name?
A. Your
B. he
C. I
D. she
5. Mrs Lan is my ………………..
A. Father
B. mother
C. grandfather
D. brother
6. He is ………… boy.
A. An
B. a
C. this
D. two
7. ………………..! go to sleep.
A. Good bye
B. good night
C. good morning
D. good afternoon
8. She is my sister. She is a pretty ……………..
A. Boy
B. girl
C. brother
D. father
9. What ………….. is this? It’s orange.
A. Orange
B. color
C. many
D. apple
10. How many crayons? ……………… crayon.
A. Four
B. one
C. two
D. three
11. This is a ………… bag.
A. Yellow
B. fine
C. tall
D. young
12. These are tables. ………. Are brown.
A. It
B. he
C. they
D. she
13. ………………. Your name? my name’s Lan.
A. What
B. what’s
C. who’s
D. who
14. …………. Up, please
A. Stand
B. sit
C. point
D. talk
15. What’s this? It’s a ……………
A. Apple
B. eraser
C. crayons
D. desk
16. This is my father. ………. Is tall.
A. She
B. he
C. I
D. you
17. Is this a pen? ………………
A. Yes, it is
B. yes, it is not
C. no, it is
D. yes, it am
18. Stand up and ………….here
A. Come
B. go
C. sit
D. talk
19. …………… are you? I’m fine, thanks
A. How’s
B. what
C. who
D. how
20. What’s …….. name? its name is Lulu.
A. Her
B. my
C. its
D. your
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau
1 - What color are they?
2 - How many living rooms?
3 - What color is your pencil?
4 - Who is she?
5 - Is it a desk?
6 - Is it a book?
7 - How are you?
8 - What is your name?
9 - Who is he?
10 - Who is that?
Exercise 2: Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - B;
6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - B; 10 - B;
11 - A; 12 - C; 13 - B; 14 - A; 15 - D;
16 - B; 17 - A; 18 - A; 19 - D; 20 - C;
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Tây Hồ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Kim Đồng
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
Chúc các em học tập tốt!