YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Phan Bội Châu

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Phan Bội Châu. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc nghiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Hóa học. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 8

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1     

Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dãy các oxit sau đều phản ứng được với nước?

  A. CaO, Na2O, CuO                                     B. BaO, Na2O, K2O

  C. CaO, Ag2O, K2O                                      D. BaO, CuO, K2O

Câu 2: Một học sinh thực hiện các thí nghiệm sau thí nghiệm nào là không có hiện tượng gì?

  A. Cho viên đá vôi vào dung dịch HCl                    

  B. Cho sắt  vào dung dịch H2SO4

  C. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng         

  D. Cho Ag vào dung dịch HCl.

Câu 3: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?

  A. Na2CO3 và dung dịch HCl                                   B. Cu và dung dịch FeSO4

  B. Cu và dung dịch HCl                                           D. Ag và dung dịch FeSO4                            

Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?

  A. CH4, C2H4, C2H2                                     

  B. C6H6 , C2H4, C2H2

  C. C2H2, C2H6, C2H4                                                

  D. C6H6 , C2H6, C2H2

Câu 5: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?

  A. C2H5OH, CH3COOH                                           B. C2H5OH, C6H6

  C. C6H6, CH3COOH                                                D. C2H6 , CH3COOH

Câu 6: Cho 45ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước độ rượu lúc này là?

  A. 450                                                B. 500                                                   C. 1000                                D. 31

  II. Tự luận:

Câu 1: Đốt 2,3 g hợp chất hửu cơ A thấy tạo thành 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A. Biết rằng A có tỉ khối so với hiđro là 23 .

Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:(mổi phương trình đúng 0,5đ)

a) Ca → CaO→ Ca(OH)2 → CaCO3

b) Viết phương trình hóa học xảy ra giữa axit axetic và các chất sau: Na, ZnO, Cu(OH)2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

A

B

A

D

II. Tự luận:

Câu 1:

mC = 1,2 g (0,5đ)

mH = 0,3 g (0,5đ)

mO = 2,3-(1,2+0,3) = 0,8 g (0,5đ)

MA = 23.2 = 46 (0,5đ)

\(\frac{{12x}}{{1,2}} = \frac{y}{{0,3}} = \frac{{16z}}{{0,8}} = \frac{{46}}{{2,3}} = 20 \Rightarrow x = 2;y = 6;z = 1\)

CTPT của A là C2H6O (0,5đ)

CTCT A : CH3-CH2-OH  (0,5đ)

Câu 2: (Viết đúng mổi phương trình 0,5 đ)

ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiện khách quan (4,0 điểm)

Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl?

A . NaOH, Al, Zn.                                         

B .Fe(OH)2, Cu, Mg.             

C . Ca, Ag, K2SO3.                                        

D .Mg, Au,NaOH

Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dd không màu?

A .SO2, HCl, Al.                                            

B .SO2, CuCl2 , HCl. 

C . H2SO4, CO2, FeCl2.                                  

D .ZnSO4, FeCl3, SO2.

Câu 3.Cho 11.2g bột sắt vào dd HCl dư, thể tích khí hiđrô thoát ra (ở đktc) là?

A .  4.48                                                         

B . 33.6l                                 

C . 44.8l                                                         

D . 11.2l

Câu 4. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

A .  Cho dd NaOH vào dd CuSO4.               

B . Cho Zn vào dd AgNO3.

C .  Cho dd KOH vào dd FeCl3.                   

D . Cho Al vào dd H Cl.       

Câu  5. Dãy các kim loại nào dược sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần từ trái sang phải?

A.  Fe, Zn, Al,Na,K                                       

B. Fe, Al, K,   Zn, Na

C.  K, Al, Zn, Na, Fe                                     

D. Al, Zn, Fe, Na, K              

Câu  6 . Cặp chất nào sau đây phản ứng nhau tạo thành khí clo?

A . HCl và MnO2                                           

B .  HCl và CuSO4     

C . NaCl và MnO2                                         

D . NaCl và H2SO4

Câu  7. Dùng dd nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?

A. AgNO3                                                     

B. FeCl3                                

C. CuSO4                                                      

D. H2SO4 loãng        

Câu  8. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?

A. Magie oxit và axit sunfuric                       

B. Magie và axit sunfuric

C. Magie nitrat và natri hiđroxit                    

D. Magie clorua và natri hiđroxit.

II. Tự luận

Câu  9.

 1) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:(2.5điểm)

Fe2O3 → Fe →  FeCl3 →  Fe(OH)3 →  Fe2(SO4)3   →  FeCl3

2) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi: (1,5 điểm)

a) Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.;

b) Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.

c) Sản xuất khí clo trong công nghiệp.

Câu10. Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 448 ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.(2 điểm)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hãy cho biết các chất sau: Ca(OH)2, K2O, HNO3, Ba3(PO4)2, CaO, H2SO4, Fe(OH)3, KNO3 .. Chất nào là: Oxit, axit, bazo, muối?

Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau :

  a.  Kẻm   +    axit clohiđric  →   Kẻm clorua  +  Hiđro

  b.  Bari oxit  +  nước     →    Bari hiđroxit

  c.  Sắt         +   đồng II sunfat    →   Đồng     +  Sắt II sunfat

  d.  Natri      +    nước   →   Natri hiđroxit  +  Hiđro

  e.  Hiđro     +   Oxi   →    nước

Câu 3:

   3.1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì ? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và cho biết các đại lượng có trong công thức .

   3.2. Hòa tan 50gam NaCl vào 150gam nước thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?

Câu 4( 3điểm)  : Khi cho kẻm vào dung dịch axit clohiđric  thì thu được muối kẻm clorua và 0,672lit khí Hiđro ( ơ đktc )

   a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

   b. Tính khối lượng kẻm đã tham gia phản ứng.

   c. Nếu dùng lượng khí sinh ra đem khử hoàn toàn đồngIIoxit thì thu được bao nhiêu gam kim loại.  (Biết : Zn = 65g ; Cu = 64g).

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Nêu tính chất hóa học của hidro? Viết PTPƯ minh họa.

Câu 2: Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

a, Magie + oxi →  Magie oxit

b, Kẽm oxit + hidro → Nước + Kẽm

c, Kali clorat → Kali clorua + oxi

Câu 3:

a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohidric tạo thành 1,12 lit H2 (ĐKTC)

- Viết PTPƯ

- Tính khối lượng muối thu được

b, Cho 1,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,25%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Chất nào còn dư và dư bao nhiêu g? (Cho biết PTK của Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau: NaHSO4, H2SO4, P2O5, Fe(OH)3

Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau: (Ghi rõ điều kiện nếu có)

a)  Al + O2 →  ?

b)  Na + H2O   →  ? + ?

c)  CuO + H2 →  ? + ?

d)  ? + ?  →  ZnCl2 + H2

Câu 3: Hòa tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào 165,8 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Ba(OH)2 thu được.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g Photpho  trong bình chứa không khí.

a) Viết phương trình hóa học.

b) Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng Photpho ở trên.

c)Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.

d) Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF